Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

1000 cụm từ thông dụng nhất khi dử dụng tiếng anh, Study notes of English Language

1000 cụm từ thông dụng nhất khi dử dụng tiếng anh

Typology: Study notes

2019/2020

Uploaded on 11/12/2020

hoai-bu
hoai-bu 🇻🇳

4.7

(3)

4 documents

1 / 28

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download 1000 cụm từ thông dụng nhất khi dử dụng tiếng anh and more Study notes English Language in PDF only on Docsity! 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 1 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 2 MỤC LỤC I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG ..................................................................................3 II. CHÀO HỎI...............................................................................................................................7 III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG .............................................................................................7 IV. CON SỐ - TIỀN BẠC .............................................................................................................9 V. ĐỊA ĐIỂM .............................................................................................................................10 VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ .....................................................................................12 VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG ..........................................................................................13 VIII. CHỖ ĂN Ở .........................................................................................................................15 IX. ĂN ........................................................................................................................................16 X. KẾT BẠN...............................................................................................................................17 XI. GIẢI TRÍ...............................................................................................................................20 XII. MUA SẮM ..........................................................................................................................21 XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP ...................................................................................................22 XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE .....................................................................23 XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG .............................................................................24 XVI. VIỆC LÀM.........................................................................................................................27 XVII. THỜI TIẾT .......................................................................................................................28 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 5 Ông Smith có phải là người Mỹ không? Is Mr. Smith an American? Như vậy đủ không? Is that enough? Nó dài hơn 2 dặm. It's longer than 2 miles. Tôi đã ở đây 2 ngày. I've been here for two days. Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. I've heard Texas is a beautiful place. Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. I've never seen that before. Một ít thôi. Just a little. Chờ một chút. Just a moment. Để tôi kiểm tra. Let me check. Để tôi suy nghĩ về việc đó. Let me think about it. Chúng ta hãy đi xem. Let's go have a look. Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. Let's practice English. Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? May I speak to Mrs. Smith please? Hơn thế. More than that. Đừng bận tâm. Never mind. Kỳ tới. Next time. Không, cám ơn. No, thank you. Không. No. Vô lý. Nonsense. Không phải lúc gần đây. Not recently. Chưa. Not yet. Không còn gì khác. Nothing else. Dĩ nhiên. Of course. Được. Okay. Làm ơn điền vào đơn này. Please fill out this form. Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. Please take me to this address. Làm ơn viết ra giấy. Please write it down. Thực sao? Really? Ngay đây. Right here. Ngay đó. Right there. Gặp bạn sau. See you later. Gặp bạn ngày mai. See you tomorrow. Gặp bạn tối nay. See you tonight. Cô ta đẹp. She's pretty. Xin lỗi làm phiền bạn. Sorry to bother you. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 6 Dừng lại! Stop! Thử vận may. Take a chance. Mang nó ra ngoài. Take it outside. Nói với tôi. Tell me. Cám ơn cô. Thank you miss. Cám ơn ông. Thank you sir. Cám ơn rất nhiều. Thank you very much. Cám ơn. Thank you. Cám ơn về mọi việc. Thanks for everything. Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. Thanks for your help. Cái đó trông tuyệt. That looks great. Cái đó ngửi hôi. That smells bad. Được thôi. That's alright. Như vậy đủ rồi. That's enough. Như vậy tốt rồi. That's fine. Như vậy đó. That's it. Như vậy không công bằng. That's not fair. Như vậy không đúng. That's not right. Đúng rồi. That's right. Như vậy quá tệ. That's too bad. Như vậy nhiều quá. That's too many. Như vậy nhiều quá. That's too much. Quyển sách ở dưới cái bàn. The book is under the table. Họ sẽ trở lại ngay. They'll be right back. Chúng giống nhau. They're the same. Họ rất bận. They're very busy. Cái này không hoạt động. This doesn't work. Cái này rất khó. This is very difficult. Điều này rất quan trọng. This is very important. Thử nó. Try it. Rất tốt, cám ơn. Very good, thanks. Chúng tôi thích nó lắm. We like it very much. Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? Would you take a message please? Vâng, thực sự. Yes, really. Tất cả đồ của bạn ở đây. Your things are all here. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 7 Bạn đẹp. You're beautiful. Bạn rất dễ thương. You're very nice. Bạn rất thông minh. You're very smart. II. CHÀO HỎI Dĩ nhiên! Certainly! Chào (buổi chiều) Good afternoon. Chào ông (buổi tối) Good evening sir. Chúc may mắn. Good Luck. Chào (buổi sáng) Good morning. Tuyệt. Great. Chúc mừng sinh nhật. Happy Birthday. Chúc một chuyến đi tốt đẹp. Have a good trip. Chào. Hello. Rất vui được gặp bạn. Nice to meet you Làm ơn gọi cho tôi. Please call me. III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG Vé một chiều. A one way ticket. Vé khứ hồi. A round trip ticket. Khoảng 300 cây số. About 300 kilometers. Bạn sẽ giúp cô ta không? Are you going to help her? Lúc mấy giờ? At what time? Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? Can I make an appointment for next Wednesday? Bạn có thể lập lại điều đó được không? Can you repeat that please? Bạn có đủ tiền không? Do you have enough money? Bạn có biết nấu ăn không? Do you know how to cook? Bạn có biết cái này nói gì không? Do you know what this says? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? Do you want me to come and pick you up? Con đường này có tới New York không? Does this road go to New York? Theo tôi. Follow me. Từ đây đến đó. From here to there. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 10 Tôi sẽ trả tiền vé. I'll pay for the tickets. Tôi 26 tuổi. I'm 26 years old. Như vậy được không? Is that ok? Có thư cho tôi không? Is there any mail for me? Phải không? Isn't it? Bây giờ là 11:30 tối. It's 11:30pm. Bây giờ là 9 giờ 15. It's is a quarter past nine. Làm ơn vào đi. Please come in. Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng. Sorry, we don't accept credit cards. Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. Sorry, we only accept Cash. Nhà hàng đó không đắt. That restaurant is not expensive. Như vậy đắt quá. That's too expensive. Ở đây có nhiều người. There are many people here. Họ tính 26 đô một ngày. They charge 26 dollars per day. Hối suất đô la là bao nhiêu? What's the exchange rate for dollars? Số điện thoại là gì? What's the phone number? Tôi có thể mua vé ở đâu? Where can I buy tickets? Bạn muốn gặp nhau ở đâu? Where would you like to meet? Cái nào tốt hơn? Which one is better? V. ĐỊA ĐIỂM Đối diện bưu điện. Across from the post office. Lúc 3 giờ. At 3 o'clock. Hãy yên lặng. Be quiet. Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? Can you recommend a good restaurant? Anh ta học ở đại học Boston. He studies at Boston University. Nó đây. Here it is. Đây nè. Here you are. Anh ta ở trong bếp. He's in the kitchen. Tới Chicago bao xa? How far is it to Chicago? Nó bao xa? How far is it? Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? How many miles is it to Pennsylvania? Tôi thích xem tivi. I like to watch TV. Tôi sắp đi tới thư viện. I was going to the library. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 11 Tôi ở trong thư viện. I was in the library. Tôi muốn một phòng đơn. I'd like a single room. Món này ngon! It's delicious! Bây giờ là 11 giờ rưỡi. It's half past 11. Nó ít hơn 5 đô. It's less than 5 dollars. Nó hơn 5 đô. It's more than 5 dollars. Nó gần siêu thị. It's near the Supermarket. Hôm nay có lẽ không mưa. it's not suppose to rain today. Được rồi. It's ok. Nó trên đường số 7. It's on 7th street. Thực là nóng. It's really hot. Trời có thể mưa ngày mai. It's suppose to rain tomorrow. Chúng ta đi. Let's go. Có lẽ. Maybe. Hơn 200 dặm. More than 200 miles. Nhà tôi gần ngân hàng. My house is close to the bank. Gần ngân hàng. Near the bank. Bên trái. On the left. Bên phải. On the right. Trên tầng hai. On the second floor. Bên ngoài khách sạn. Outside the hotel. Ở đây. Over here. Ở đằng kia. Over there. Quyển sách ở sau cái bàn. The book is behind the table. Quyển sách ở trước cái bàn. The book is in front of the table. Quyển sách ở gần cái bàn. The book is near the table. Quyển sách ở cạnh cái bàn. The book is next to the table. Quyển sách ở trên mặt bàn. The book is on top of the table. Có vài quyển sách trên bàn. There are some books on the table. Có một quyển sách dưới bàn. There's a book under the table. Chúng tôi từ California. We're from California. Địa chỉ là gì? What's the address? Bạn sẽ đi đâu? Where are you going? Nó ở đâu? Where is it? Bạn muốn đi đâu? Where would you like to go? 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 12 Ai đã thắng? Who won? VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ Làm ơn cho xem thông hành của bạn. Can I see your passport please? Tôi có thể nhận một lời nhắn không? Can I take a message? Tôi có thể mặc thử không? Can I try it on? Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không? Can we sit over there? Bạn tới với gia đình hả? Did you come with your family? Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? Do you think it's possible? Đây là số của tôi. Here's my number. Ngay lúc này anh ta không có đây. He's not in right now. Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? Hi, is Mrs. Smith there, please? Tôi có ba người con, hai gái một trai. I have three children, two girls and one boy. Tôi cần một ít khăn giấy. I need some tissues. Tôi muốn tặng bạn một món quà. I want to give you a gift. Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng. I'd like some water too, please. Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng. I'd like to buy a bottle of water, please. Tôi muốn mua một món đồ. I'd like to buy something. Tôi muốn đến cửa hàng. I'd like to go to the store. Tôi muốn thuê xe hơi. I'd like to rent a car. Tôi muốn gửi phắc. I'd like to send a fax. Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ. I'd like to send this to America. Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng. I'd like to speak to Mr. Smith please. Tôi sẽ trở lại ngay. I'll be right back. Tôi sẽ gọi lại sau. I'll call back later. Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu. I'll call you on Friday. Tôi sẽ dạy bạn. I'll teach you. Tôi ổn. I'm ok. Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không? Is there an English speaking guide? Nam hay nữ? Male or female? Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt. My cell phone doesn't have good reception. Điện thoại di động của tôi bị hỏng. My cell phone doesn't work. Làm ơn cởi giày ra. Please take off your shoes. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số. Sorry, I think I have the wrong number. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 15 Hôm nay ngày mấy? What is today's date? Mấy giờ họ sẽ tới? What time are they arriving? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? What time did you get up? Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? What time did you go to sleep? Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ? What time did you wake up? Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? What time do you think you'll arrive? Mấy giờ nó bắt đầu? What time does it start? Bây giờ là mấy giờ? What time is it? Bạn theo tôn giáo nào? What's your religion? Khi nào họ tới? When are they coming? Khi nào bạn trở lại? When are you coming back? Khi nào bạn đón người bạn của bạn? When are you going to pick up your friend? Khi nào bạn ra đi? When are you leaving? Khi nào bạn chuyển đi? When are you moving? Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo. When I went to the store, they didn't have any apples. Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào? When is the next bus to Philidalphia? Sinh nhật bạn khi nào? When is your birthday? Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào? When was the last time you talked to your mother? Khi nào anh ta sẽ trở lại? When will he be back? Khi nào nó sẽ sẵn sàng? When will it be ready? Bạn sẽ đi đâu? Where are you going to go? VIII. CHỖ ĂN Ở Bạn có bận không? Are you busy? Làm ơn cho thêm ít bánh mì. Can we have some more bread please? Bạn có tiền không? Do you have any money? Cho mấy đêm? For how many nights? Bạn sẽ ở bao lâu? How long will you be staying? Tôi cần một bác sĩ. I need a doctor. Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố. I'd like a map of the city. Tôi muốn một phòng không hút thuốc. I'd like a non-smoking room. Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng. I'd like a room with two beds please. Tôi muốn một phòng. I'd like a room. Có hộp đêm trong thị xã không? Is there a nightclub in town? 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 16 Trong khách sạn có nhà hàng không? Is there a restaurant in the hotel? Có cửa hàng gần đây không? Is there a store near here? Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. Sorry, we don't have any vacancies. Đưa tôi tới khách sạn Marriott. Take me to the Marriott Hotel. Mấy giờ trả phòng? What time is check out? Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn) What's the charge per night? (Hotel) Phi trường ở đâu? Where is the airport? Hộp thư ở đâu? Where's the mail box? IX. ĂN Bạn ở đây một mình hả? Are you here alone? Tôi có thể mang theo bạn không? Can I bring my friend? Làm ơn cho tôi hóa đơn. Can I have a receipt please? Có thể rẻ hơn không? Can it be cheaper? Làm ơn đưa xem thực đơn. Can we have a menu please. Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? Can you hold this for me? Bạn có con không? Do you have any children? Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? Do you know how much it costs? Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? Have you eaten at that restaurant? Bạn đã ăn chưa? Have you eaten yet? Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? Have you ever had Potato soup? Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa. He likes juice but he doesn't like milk Rau của bạn đây. Here is your salad. Đây là món hàng bạn đặt. Here's your order. Nó có vị ra sao? How does it taste? Bao nhiêu người? (nhà hàng) How many people? Tôi đồng ý. I agree. Tôi đã không ở đó. I haven't been there. Tôi chưa ăn xong. I haven't finished eating. Tôi thích nó. I like it. Tôi chỉ có 5 đô la. I only have 5 dollars. Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ. I think I need to see a doctor. Tôi hiểu. I understand. Tôi muốn một phòng gần cửa sổ. I'd like a table near the window. Tôi muốn gọi sang Mỹ. I'd like to call the United States. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 17 Tôi sẽ gọi điện cho bạn. I'll give you a call. Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. I'll have a cup of tea please. Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. I'll have a glass of water please. Tôi từ Mỹ tới. I'm from America. Tôi sẽ đi ngủ. I'm going to bed. Tôi ở đây để làm ăn. I'm here on business. Tôi rất tiếc. I'm sorry. Hôm nay là 25 tháng 8. It's August 25th. Mùng 3 tháng 6. June 3rd. Thức ăn ngon. The food was delicious. Có vài trái táo trong tủ lạnh. There are some apples in the refrigerator. Có một nhà hàng gần đây. There's a restaurant near here. Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. There's a restaurant over there, but I don't think it's very good. Anh phục vụ! Waiter! Cô phục vụ! Waitress! Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. We can eat Italian or Chinese food. Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. We'll have two glasses of water please. Bạn sẽ dùng gì? What are you going to have? Bạn đề nghị gì? What do you recommend? Bạn muốn uống gì? What would you like to drink? Bạn muốn ăn gì? What would you like to eat? Địa chỉ email của bạn là gì? What's your email address? Máy rút tiền tự động ở đâu? Where is an ATM? Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh? Where is there a doctor who speaks English? Cái nào? Which one? Làm ơn nói anh ta tới đây. Would you ask him to come here? Bạn muốn một ly nước không? Would you like a glass of water? Bạn muốn uống cà phê hay trà? Would you like coffee or tea? Bạn muốn một ít nước không? Would you like some water? Bạn muốn một ít rượu không? Would you like some wine? Bạn muốn uống thứ gì không? Would you like something to drink? Bạn muốn đi dạo không? Would you like to go for a walk? Bạn muốn xem tivi không? Would you like to watch TV? X. KẾT BẠN 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 20 Cô ta lớn tuổi hơn tôi. She's older than me. Chiếc xe đó giống xe của tôi. That car is similar to my car. Đây là bà Smith. This is Mrs. Smith. Đây là mẹ tôi. This is my mother. Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. This is the first time I've been here. Chúng tôi có hai trai và một gái. We have two boys and one girl. Bạn sẽ làm gì tối nay? What are you going to do tonight? Thú vui của bạn là gì? What are your hobbies? Bạn học gì? What do you study? Bạn muốn làm gì? What do you want to do? Bạn đã đi học trường nào? What school did you go to? Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì? What's your favorite movie? Họ của bạn là gì? What's your last name? Tên của bạn là gì? What's your name? Áo thun ở đâu? Where are the t-shirts? Bạn đã đi đâu? Where did you go? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? Where did you learn English? Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây? Where did you work before you worked here? Bạn sống ở đâu? Where do you live? Bạn đã ở đâu? Where were you? Ai đã gửi lá thư này? Who sent this letter? Bạn muốn mua cái này không? Would you like to buy this? Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. You speak English very well. Các con của bạn rất ngoan. Your children are very well behaved. Con gái của bạn. Your daughter. Bạn thông minh hơn anh ta. You're smarter than him. XI. GIẢI TRÍ Có buổi hòa nhạc nào không? Are there any concerts? Bạn có muốn đi xem phim không? Do you want to go to the movies? Bạn đã xem phim này chưa? Have you seen this movie? Anh ta nói bạn thích xem phim. He said you like to watch movies. Bạn cao bao nhiêu? How tall are you? Ngân hàng có xa không? Is the bank far? 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 21 Có rạp chiếu phim gần đây không? Is there a movie theater nearby? Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles? What do people usually do in the summer in Los Angeles? Bạn thích loại nhạc gì? What kind of music do you like? Mấy giờ phim bắt đầu? What time does the movie start? Thức ăn ưa thích của bạn là gì? What's your favorite food? Ai đã là thày giáo của bạn? Who was your teacher? Bạn muốn ăn tối với tôi không? Would you like to have dinner with me? Bạn muốn thuê phim không? Would you like to rent a movie? XII. MUA SẮM Làm ơn cho một ly nước. Can I have a glass of water please? Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? Can I use your phone? Bạn có chỗ trống không? Do you have any vacancies? Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? Do you have the number for a taxi? Bạn có biết cô ta không? Do you know her? Bạn có biết cô ấy ở đâu không? Do you know where she is? Bạn có chơi bóng rổ không? Do you play basketball? Làm ơn đổ đầy. (cây xăng) Fill it up, please. Anh ta cần một ít quần áo mới. He needs some new clothes. Cái đó giá bao nhiêu? How much is that? Cái này giá bao nhiêu? How much is this? Tôi tin bạn. I believe you. Tôi nói 2 thứ tiếng. I speak two languages. Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác. I thought he said something else. Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm. I usually drink coffee at breakfast. Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng. I'd like the number for the Hilton Hotel please. Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin vui lòng. I'd like to buy a phone card please. Tôi muốn về nhà. I'd like to go home. Tôi muốn đi mua sắm. I'd like to go shopping. Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm. If you like it I can buy more. Tôi mới bắt đầu. I'm a beginner. Tôi no rồi. I'm full. Tôi chỉ đùa thôi. I'm just kidding. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 22 Tôi độc thân. I'm single. Nó không xa lắm. It's not too far. Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào. Sorry, we don't have any. Những quyển sách đắt tiền. The books are expensive. Mặc thử nó. Try it on. Bạn muốn mua gì? What do you want to buy? Cỡ mấy? What size? Mấy giờ cửa hàng mở cửa? What time does the store open? Khi nào máy bay tới? When does the plane arrive? Bạn ở đâu? Where are you? Bạn muốn ăn thứ gì không? Would you like something to eat? XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP Tôi phát âm nó đúng không? Am I pronouncing it correctly? Bạn có thể giúp tôi một việc được không? Can you do me a favor? Bạn có thể giúp tôi không? Can you help me? Bạn có thể nói lại điều đó được không? Can you please say that again? Bạn có thể chỉ cho tôi không? Can you show me? Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? Can you throw that away for me? Bạn có tin điều đó không? Do you believe that? Bạn có bút chì không? Do you have a pencil? Bạn có hút thuốc không? Do you smoke? Bạn có nói tiếng Anh không? Do you speak English? Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Does anyone here speak English? Đừng làm điều đó. Don't do that. Xin lỗi, bạn nói gì? Excuse me, what did you say? Quên đi. Forget it. Bạn phát âm chữ đó như thế nào? How do you pronounce that? Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? How do you say it in English? Bạn đánh vần nó như thế nào? How do you spell it? Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? How do you spell the word Seattle? Tôi có thể bơi. I can swim. Tôi nghe bạn không rõ. I can't hear you clearly. Tôi không quan tâm. I don't mind. Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. I don't speak English very well. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 25 Bạn có thể nói lớn hơn được không? Can you speak louder please? Bạn biết bơi không? Can you swim? Bạn có nhận đô Mỹ không? Do you accept U.S. Dollars? Bạn có bạn gái không? Do you have a girlfriend? Bạn có vấn đề à? Do you have a problem? Bạn có hẹn không? Do you have an appointment? Bạn có nghe cái đó không? Do you hear that? Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không? Do you know how to get to the Marriott Hotel? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? Do you know what this means? Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? Do you know where I can get a taxi? Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? Do you know where my glasses are? Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không? Do you like your co-workers? Bạn còn cần gì nữa không? Do you need anything else? Bạn có hiểu không? Do you understand? Anh ta có thích trường đó không/ Does he like the school? Đưa tôi cây viết. Give me the pen. Làm sao bạn biết? How do you know? Cô ta thế nào? How is she? Nó dài bao nhiêu? How long is it? Bao nhiêu? How many? Nó giá bao nhiêu? How much is it? Tôi có nhiều việc phải làm. I have a lot of things to do. Trong vòng 30 phút. In 30 minutes. Còn ai khác tới không? Is anyone else coming? Mọi việc ổn không? Is everything ok? Bên ngoài trời lạnh không? Is it cold outside? Nó cách xa đây không? Is it far from here? Nó nóng không? Is it hot? Trời đang mưa không? Is it raining? Có thứ gì rẻ hơn không? Is there anything cheaper? Con trai bạn có đây không? Is your son here? Tôi nên đợi không? Should I wait? Cái lớn hay cái nhỏ? The big one or the small one? Những chiếc xe là xe Mỹ. The cars are American. 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 26 Đã có vấn đề gì không? Were there any problems? Bạn có ở thư viện tối qua không? Were you at the library last night? Bạn đang làm gì? What are you doing? Bạn đang nghĩ gì? What are you thinking about? Hai bạn đang nói chuyện gì? What are you two talking about? Tối qua bạn làm gì? What did you do last night? Hôm qua bạn làm gì? What did you do yesterday? Bạn đã nghĩ gì? What did you think? Họ học gì? What do they study? Bạn có gì? What do you have? Bạn nghĩ gì? What do you think? Điều gì đã xảy ra? What happened? Nó là cái gì? What is it? Đó là cái gì? What is that? Tôi nên mặc gì? What should I wear? Có gì trong nó? What's in it? Nhiệt độ bao nhiêu? What's the temperature? Cái gì đây? What's this? Có chuyện gì vậy? What's up? Bạn từ đâu tới? Where are you from? Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu? Where can I rent a car? Nó đã xảy ra ở đâu? Where did it happen? Bạn đã học nó ở đâu? Where did you learn it? Anh ta từ đâu tới? Where is he from? Anh ta ở đâu? Where is he? Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà? Which is better, the spaghetti or chicken salad? Bạn muốn cái nào? Which one do you want? Cái nào rẻ hơn? Which one is cheaper? Cái nào tốt nhất? Which one is the best? Anh ta học trường nào? Which school does he go to? Họ là ai? Who are they? Bạn đang tìm ai? Who are you looking for? Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại) Who is it? Ai dạy bạn cái đó? Who taught you that? 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 27 Ai đang gọi? Who's calling? Người đàn ông đằng kia là ai? Who's that man over there? Tại sao bạn đã nói điều đó? Why did you say that? Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối. Will you pass me the salt please? Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi. Will you put this in the car for me? Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi. Would you ask him to call me back please? Vâng. Yes. Bạn có một chiếc xe rất đẹp. You have a very nice car. Bạn trông giống em gái (chị) của tôi. You look like my sister. XVI. VIỆC LÀM 6 đô 1 giờ. 6 dollars per hour. Bạn đang chờ ai đó hả? Are you waiting for someone? Hôm nay bạn có làm việc không? Are you working today? Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi. Bring me my shirt please. Bạn có thích xem tivi không? Do you like to watch TV? Bạn có thích sếp của bạn không? Do you like your boss? Bạn đã học xong chưa? Have you finished studying? Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York. He works at a computer company in New York. Anh ta là kỹ sư. He's an Engineer. Anh ta rất chăm chỉ. He's very hard working. Bạn đã làm việc ở đây bao lâu? How long have you worked here? Bạn làm việc mấy giờ một tuần? How many hours a week do you work? Bạn có bao nhiêu tiền? How much money do you have? Chuyến đi thế nào? How was the trip? Thời tiết thế nào? How's the weather? Tôi quên. I forget. Tôi còn nhiều thứ phải mua. I still have a lot of things to buy. Tôi khỏe. I'm good. Tôi sẵn sàng. I'm ready. Tôi đã thấy nó. I've seen it. Bạn làm nghề gì? What do you do for work? Bố mẹ bạn làm nghề gì? What do your parents do for work? Anh ta làm nghề gì? What does he do for work?
Docsity logo



Copyright © 2024 Ladybird Srl - Via Leonardo da Vinci 16, 10126, Torino, Italy - VAT 10816460017 - All rights reserved