Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Chuyên ngành sản xuất kinh doanh, Summaries of Economics

hoạt động sản xuất kinh doanh trong các khu vực

Typology: Summaries

2019/2020

Uploaded on 10/24/2023

thu-phuong-tran
thu-phuong-tran 🇻🇳

3 documents

1 / 9

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download Chuyên ngành sản xuất kinh doanh and more Summaries Economics in PDF only on Docsity!   CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SX TRONG CNSXKD   KN Tác dụng 1. Tập trung hóa sx - KN: quá trình tập trung các yếu tố sx => tập trung sức sx vào các DN, ngành, vùng có quy mô ngày càng lớn. - KQ: + Tăng quy mô ( lượng và chất)        + tăng tỷ trọng - ↑ quy mô =>↑  năng lực sx - khả năng cạnh tranh, nâng cao vị thế. Có khả năg tạo ra những sp đáp ứng nhu cầu về giá cả, chất lg,h/thức - nâng cao hquả sdụng các nguồn lực đầu vào. 2. Chuyên môn hóa sx -KN: quá trình phân công lđộng theo hướng tập trung sx những cviệc cx loại. - nâg cao năng suất và chất lg sp, kỹ năng chuyên môn cho ng lđộngvà qlý. - tạo đk mở rộng quy mô sx => sự phân hóa trog các ngành   3. Đa dạng hóa sx ( áp dụng phổ biến ở sxkd đa lĩnh vực) KN: quá trình mở rộng hđ sxkd=> đạt tới cơ cấu sp hợp lý - phát huy hquả NL, tận dụng NL dư thừa, có sẵn. - giúp DN, ngành chủ động, thích ứng nhanh=> giảm rủi ro - nâng cao tính cạnh tranh=> mở rộng TT. 4. Liên kết kinh tế KN: phối hợp hoạt động ktế - Chia sẻ chi phí rủi ro giữa các chủ thể ktế=> hquả cao nhất cho mỗi bên tgia. - Đặc điểm: + tính cộng đồg tránh nhiệm + gắn bó vs nhau về lợi ích - có cơ hội tiếp cận và đổi mới công nghệ - loại trừ đối thủ cạnh tranh trực tiếp - hướng tới bền vững trog sxkd => tạo nên 1 hệ thốg sx, kinh doanh mạnh, hquả, bền vững; gia nhập chuỗi gtrị gia tăng toàn cầu 5. Hình thức phát triển ktế tổng hợp ( xu hướng phổ biến trog đk ptriển hiện nay) - kết hợp nhiều hình thức sx Hướng tới hiệu quả  bền vững  Xu hướng và giải pháp phát triển - Xu hướng: + áp dụng linh hoạt các hình thức tổ chức sx trong quá trình sx, kinh doanh, tức ptriển ktế tổng hợp. + Ngành NN: => phát huy hquả NL có sẵn, hình thành các vùng chuyên canh=> nâng cao năng suất, tăng khả năng cạnh tranh cho nôg sản VN; có các hđ liên kết trong sx NN. + Ngành CN: tính CMH ngày càg cao; kết hợp nhiều h/thức tổ chức sx trig qtrình sx, kinh doanh=> hquả cao, vị trí vững chắc trên thị trg. + Ngành dvụ: linh hoạt trog kết hợp các hình thức tổ chức sx, kd…       HIỆU QUẢ KTẾ TRONG CNSXKD 1.  Hiệu quả ktế 1.1 Bản chất hiệu quả kinh tế - Phạm vi DN, ngành:        + Tiến bộ KH-KT        + Xây dựng, đào tạo đội ngũ lao động        + Nâng cao chất lg hoạt động các giai đoạn đầu tư        + Làm tốt công tác thị trg: thu thập, xửa lý thông tin; xây dựng quảng bá thương hiệu       CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ KN: Cơ cấu kinh tế là tập hợp các bộ phận hợp thành tổng thể nền kinh tế và mối tương quan tỷ lệ giữa các bộ phận hợp thành so với tổng thể.        Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là sự vận động phát triển của các ngành làm thay đổi vị trí, tỷ trọng và mối quan hệ tương tác giữa chúng theo thời gian để phù hợp với sự phát triển ngày càng cao của lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội.        Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế diễn ra như thế nào là phụ thuộc vào quy mô của nền kinh tế; dân số của quốc gia; các lợi thế về tự nhiên, nhân lực; điều kiện kinh tế, văn hóa… Chỉ tiêu phản ánh kết quả chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế:        + Tỷ trọng các ngành trong GDP        + Tỷ trọng lao động giữa các ngành kinh tế        + Cơ cấu hàng hóa xuất, nhập khẩu Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế - Tỷ lệ lực lg lđộng NN có xu hg giảm dần trong cơ cấu ngành ktế. - Theo sự phát triên ktế, tỷ trọng lao động CN có xu hg tăng lên. - Tỷ trọng ldộng trong ngành dvụ sẽ có xu hg tăng lên cùng vs qtrình ptriển ktế.  Xu hg có tính quy luật chung của sự chuyển dịch cơ cấu ktế ngành đối với các nc từ nền kinh tế NN đi lên là chuyển dịch theo hướng CNH,HĐH. Các nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế        + Tự nhiên        + Khoa học và công nghệ        + Lao động: số lượng lao động & chất lượng nguồn lao động        + Đầu tư        + Thị trường: đầu vào & tiêu thụ sản phẩm        + Cơ chế, chính sách của NN        + Hội nhập kinh tế quốc tế        + Sự phát triển của các ngành có liên quan        + Sự phát triển của hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế-XH Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở VN * Thực trạng: Theo hướng CNH-HĐH, tăng nhanh tỷ trọng giá trị trong GDP của nhóm ngành CN và dvụ, đồng thời giảm dần tương đối tỷ trọng gtrị trong GDP của nhóm ngành NN. * Thành tựu: + Cơ cấu ngành ktế đg chuyển dịch theo hg CNH,HĐH + Nhiều sp đã có sức cạnh  tranh cao trên thị trường thế giới. + Hoạt động đầu tư của VN ra nước ngoài * Hạn chế: - Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành ktế còn chậm, chất lg chưa cao. * Giaỉ pháp  Nâng cao chất lượng công tác quy hoạch phát triển các ngành kinh tế  Xác định và tập trung phát triển các ngành trọng điểm, các ngành cần ưu tiên phát triển trong thời gian tới theo từng vùng lãnh thổ và trên phạm vi cả nước.  Tăng cường nghiên cứu thị trường nhằm xác định cơ cấu ngành kinh tế hợp lý  Đổi mới cơ cấu và chính sách đầu tư  Chuyển dichị cơ cấu lao động và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. Ngành NN Ngành CN Ngành xây dựng Ngành dịch vụ 1.KN là ngành sx ra đời đầu tiên -lĩnh vực sx hh vật chất mà sp đc “chế tạo, chế biến” cho nhu cầu tiêu dùng or pvụ hđsxkd tiếp theo. -XDCB là ngành sx vật chất qtrọng, có chức năng tạo tsản cố định cho nền ktế quốc dân… -CNXD bao gồm các DN XD chuyên nhận thầu … -là ngành tạo ra các sp hh k tồn tại dưới hình thái vật thể nhằm đ/ứng nhu cầu tiêu dùng of xh. 2.Đặc điểm -Quá trình sx: yếu tố đầu vào →sx→sp ra. => k nhất thiết phải sx hoàn chỉnh một sp; khả năng chuyên môn hóa sâu -Công nghệ sx:  -Sự biến đổi các đối tượng lao động và sp tạo ra sau mỗi chu kỳ sx. -Khả năng tập trung sx. -tính cố định. -SP XDCB có thời gian sdụng lâu dài. - có quy mô lớn, kết cấu phức tạp. - tính đơn chiếc theo đơn đặt. - thời gian xdựng công trình thg dài. - hđộng xd chủ yếu ở ngoài trời phải chịu ả/hg các ytố tự nhiên, đk lm việc nặng nhọc. +là sp vô hình, k mang hình thái vật chất độc lập cụ thể +vc sx và tiêu dùng thường diễn ra đồng thời +hđ dvụ sau khi thực hiện thì các ytố cấu thành k mất đi mà vẫn nguyên vẹn + 3.Vai trò +CN phát triển=> HĐH nền ktế. +Khả năng định hướng cho các ngành ktế, lĩnh vực khác phát triển. +Thúc đẩy tăng trưởng và ptriển ktế. -Giups củng cố +vai trò chủ đạotrog vc tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật ở các ngành,....có t/chất quyết định đến ptriển nền ktế. + qtrọng trog chuyển dịch cơ cấu ktế. + đẩy nhanh vc đưa +thúc đẩy csc ngành, lvực +tăng cường mqh giữa các ngành,...tạo đk thực hiện qtrình hợp tác và hội nhập qtế + thúc đẩy cơ cấu ktế theo hg tiến
Docsity logo



Copyright © 2024 Ladybird Srl - Via Leonardo da Vinci 16, 10126, Torino, Italy - VAT 10816460017 - All rights reserved