Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Content: This refers to the information that is contained in a query. This can include tex, Schemes and Mind Maps of Marketing

Content: This refers to the information that is contained in a query. This can include text, code, images, and other types of data. Topics: This refers to the subject matter that is covered in a query. This can be broad or narrow, depending on the query. Your query specifically asks for a description of the content and the topics covered in the query. This can be done in a number of ways, such as: Identifying the main keywords or phrases in the query. This will give you an idea of the topics that are being asked about. Summarizing the main points of the query. This will give you a better understanding of the content that is being asked for. Categorizing the query into different topic areas. This will help you to organize the information and to identify any gaps in the coverage. By describing the content and the topics covered in your query, you can better understand what the user is asking for and you can provide more relevant and helpful responses. Here is an example of how you can

Typology: Schemes and Mind Maps

2022/2023

Uploaded on 08/28/2023

nguyen-thanh-huy-2
nguyen-thanh-huy-2 🇻🇳

16 documents

1 / 43

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download Content: This refers to the information that is contained in a query. This can include tex and more Schemes and Mind Maps Marketing in PDF only on Docsity! CHƯƠNG 7 LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP NỘI DUNG I. LẠM PHÁT II. THẤT NGHIỆP III. MỐI QUAN HỆ GIỮA LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP 1.1. Các khái niệm Mức giá chung được hiểu là mức giá trung bình của nhiều loại hàng hóa và dịch vụ và được đo bằng chỉ số giá. Chỉ số giá (price index) là chỉ tiêu phản ánh mức giá ở một thời điểm nào đó bằng bao nhiều phần trăm so với thời điểm gốc (trước). Tỷ lệ lạm phát là chỉ tiêu phản ánh tỷ lệ tăng thêm hay giảm bớt của giá cả ở một thời điểm nào đó so với thời điểm trước. 1.2. Đo lượng lạm phát 1)-(t giaù soá Chæ 1)-(t giaù soá Chæ-(t) giaù soá Chæ(t) phaù laïm leäTyû = %00= 1-(t) giaù soá Chæ(t) phaùt laïm leäTyû Nếu lấy chỉ số giá là tỷ lệ thay đổi giá so với thời điểm trước, công thức trên có thể viết lại: Ví dụ Tháng 6 7 8 9 10 11 12 Chỉ số giá so với tháng gốc 106.1 105.6 106.8 107.9 108.2 108.3 109.2 Chỉ số giá so với tháng trước 99.5 101.1 101.0 100.3 100.1 100.8 Lạm phát hay giảm phát Tỷ lệ lạm phát -0.5 1.1 1.0 0.3 0.1 0.8 Đơn vị tính: % 3.2. Chỉ số giá sản xuất Định nghĩa: Chỉ số giá sản xuất (PPI - Producer Price Index) phản ánh tốc độ thay đổi giá ba nhóm hàng hóa: lương thực thực phẩm, sản phẩm thuộc ngành chế tạo và ngành khai khoáng. Chỉ số này được tính theo giá bán buôn Cách tính giống nhu chỉ số giá tiêu dùng 3.3. Chỉ số giá tiêu dùng Định nghĩa: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI - Consumer Price Index) phản ánh tốc độ thay đổi giá của các mặt hàng tiêu dùng chính của người tiêu dùng điển hình. Công thức tính: Trong đó: pt - Giá của năm nghiên cứu p0 - Giá của năm gốc q0 - Số lượng hàng của giỏ hàng 100xn q q CPI 1i 0 0      0 1i t p n p Quy trình tính toán Bước 1: Cố định giỏ hàng: Lương thực, quần áo, chất đốt, đi lại, viễn thông... Bước 2: Xác định giá cả: Tìm giá của mỗi hàng hóa và dịch vụ trong giỏ hàng tại mỗi thời điểm. Bước 3: Tính chi phí của giỏ hàng: sử dụng số liệu về giá cả để tính chi phí của giỏ hàng tại các thời điểm khác nhau. Bước 4: Chọn năm gốc và tính chỉ số. Lấy chi phí của giỏ hàng năm t chia cho chi phí của giỏ hàng trong năm gốc, ta thu được CPI. Lạm phát do cầu kéo P YYp AS AD E0 P0 Y0 AD1 E1P1 Y1 Mở rộng SX Lạm phát F 4.2. Lạm phát do chi phí đẩy Lạm phát do cung còn được gọi là lạm phát do chi phí đẩy. Loại lạm phát này xảy ra khi chi phí sản xuất gia tăng hoặc năng lực sản xuất quốc gia giảm sút.  Chi phí sản xuất tăng: do tiền lương tăng, giá nguyên liệu tăng, thuế tăng,…dẫn đến doanh nghiệp tăng giá thành Năng lực sản xuất giảm: giảm sút các nguồn lực, thiên tai,… Chi phí sản xuất tăng P YYp AS0 AD E0 P0 Y0 P1 Y1 Thu hẹp SX Lạm phát AS1 E1 F P YYp AS0 AD1 E0 P0 P1 AS1 E1 AD2 5. Tác động của lạm phát  Sản lượng và việc làm  Phân phối lại thu nhập  Giữa người cho vay và người vay  Giữa người hưởng lương và trả lương  Giữa người mua và bán các loại cổ phiếu  Giữa chính phủ với dân chúng  Thay đổi cơ cấu kinh tế  Nền kinh tế kém hiệu quả  Lạm phát làm sai lệch tín hiệu giá  Mất nhiều thời gian và sức lực đối phó lạm phát  Chi phí thực đơn (chi phí điều chỉnh giá)  Rối loạn thị trường vốn, biến dạng đầu tư  Giảm năng lực cạnh tranh hàng hóa trong nước  Lạm phát do cầu kéo (tác động lên cầu):  Thực hiện chính sách tài khóa và tiền tệ thu hẹp  Giảm chi ngân sách  Phát hành công trái, tung vàng, ngoại tệ ra bán  Lạm phát do chi phí đẩy (tác động lên cung):  Khai thông các nguồn lực trong nước  Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh tự do và bình đẳng  Ứng dụng khoa học công nghệ, nâng cao năng suất 6. Biện pháp kiềm chế lạm phát Dân số Số người trong độ tuổi lao động Số người ngoài độ tuổi lao động Có khả năng lao động Không có khả năng lao động Nguồn nhân lực Lực lượng LĐ Ngoài Lực lượng LĐ Thất nghiệp Có việc làm 2. Các dạng thất nghiệp 2.1. Thất nghiệp tạm thời Là loại thất nghiệp xảy ra khi có một số người lao động đang trong thời gian tìm kiếm một nơi làm phù hợp hơn hoặc những người mới bước vào thị trường lao động đang chờ việc… Loại thất nghiệp này tồn tại ngay cả khi thị trường lao động cân bằng 2. Các dạng thất nghiệp 2.2. Thất nghiệp cơ cấu Là loại thất nghiệp xảy ra khi có mất cân đối về mặt cơ cấu giữa cung và cầu lao động. Sự mất cân đối này do 2 nguyên nhân: Người lao động thiếu kỹ năng Khác biệt về nơi cư trú 4. Biện pháp giảm thất nghiệp Đối với thất nghiệp chu kỳ:  Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng  Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng  Cuối cùng tăng Tổng cầu Đối với thất nghiệp tự nhiên:  Phát triển thị trường lao động  Đào tạo Tạo thuận lợi trong việc cư trú  Chuyển dịch CCKT nông nghiệp và nông thôn III. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp 1. Đường cong Phillips ngắn hạn Vào những năm 1958, A.W.Phillips thuộc Học viện Kinh tế London đã chỉ ra mối tương quan nghịch giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát. P YYp AS1 AD1 E1P1 AS2 AD2 E2 AS3 AD3 E3P3=105P2 P2=105P1 ADb Eb ADc Ec Un Lạm phát cao Tỷ lệ lạm phát Tỷ lệ thất nghiệp Đường cong Phillips dài hạn Lạm phát thấp A B P YYp AS1 AD1 E1 P1 AS2 AD2 E2 ADc Ec P3 P2 ADc Ec’ AS3 LP quán tính mới LP quán tính cũ Tác động đến tiền lương  Tiền lương thực =  Nếu tỷ lệ tăng lương < tỷ lệ lạm phát thì tiền lương thực giảm  Nếu tỷ lệ tăng lương = tỷ lệ lạm phát thì tiền lương thực không đổi  Nếu tỷ lệ tăng lương > tỷ lệ lạm phát thì tiền lương thực tăng Tiền lương danh nghĩa Chỉ số giá BT2  Những lý do gây ra lạm phát dưới đây liên quan đến cung hay cầu - Tăng chi tiêu cho HHDV của CP được tài trợ bằng cách in thêm tiền. - Tăng giá dầu lửa - Tăng thuế GTGT. - Gia tăng các khoản miễn thuế thu nhập cá nhân. - Giảm sút tiết kiệm biên của các HGĐ BT3 Có tình hình về hoạt động tài chính của 1 ngân hàng như sau: - TH1: Lạm phát = 0, lãi suất danh nghĩa là 10% và thuế thu nhập là 30% trên lãi vốn, NH mua tín phiếu kho bạc kỳ hạn 1 năm với số tiền 1 tỷ USD. Yêu cầu: 1. Xác định tổng lợi tức thu về được sau 1 năm 2. Mức thuế thu nhập phải nộp 3. Lợi tức ròng và Lợi tức ròng thực sau thuế. - TH2: Lp= 20%, lãi suất danh nghĩa 15% Yêu cầu 4. Tổng lợi nhuận trước thuế 5. Lợi tức ròng và Lợi tức ròng thực sau thuế Bài tập 4  1 nền kinh tế năm 2010 có các thông số sau Chỉ tiêu Số người (1.000 người) 1. Lực lương lao động đầu năm 26.900 2. Số người thất nghiệp 2.900 3. Số người không muốn làm việc 600 4. Mất việc 1.500 5. Nghỉ hưu 100 6. Bỏ việc 700 7. Gọi lại làm việc 2000 8. Mới tham gia vào LLLĐ 500 9. Có việc làm ngay 100
Docsity logo



Copyright © 2024 Ladybird Srl - Via Leonardo da Vinci 16, 10126, Torino, Italy - VAT 10816460017 - All rights reserved