Download Globalization and World Economics and more Summaries Foreign Trade in PDF only on Docsity! BÀI GIẢNG MÔN TMQT VÀ CẠNH TRANH Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ TOÀN CẦU HÓA Chương 2: WTO VÀ CÁC NGUYÊN TẮC THƯƠNG MẠI Chương 3: SỞ HỮU TRÍ TUỆ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Chương 4: CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ LÝ THUYẾT CẠNH CẠNH QUỐC GIA Chương 5: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Chương 6: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Hình thức Trọng số A.1. Đánh giá quá trình A.1.1. Chuyên cần 10% A.1.2. Kiểm tra Bài tập nhóm/ cá nhân 20% A.1.3. Tiểu luận nhóm Thuyết trình 20% A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Thi cuối kỳ Tự luận (tối thiểu 2 câu hỏi), 60’ Được sử dụng 1 Bảng tóm tắt viết tay không quá 2 tờ giấy A4 50% Ai được xem là doanh nghiệp toàn cầu? 1.Một nhà môi giới đã sử dụng quần jean ở VN để xuất đến Đông Âu 2. Một công ty nhập khẩu hàng dệt may từ Châu Á 3. Một công ty phát triển các tiện ích phần mềm và bắt đầu bán hàng quốc tế thông qua Internet Tại sao lại toàn cầu hóa? I. TOÀN CẦU HÓA LÀ GÌ? I.1 ĐẶC ĐIỂM DOANH NHÂN TOÀN CẦU Sự tham gia xuyên biên giới (các quốc gia khác nhau, các khu vực hải quan, luật pháp Công nghệ tiên tiến để hỗ trợ các giao dịch của họ Các mục tiêu kinh tế và thương mại khác nhau TOÀN CẦU HÓA LÀ GÌ? - Sự liên kết về: Kinh tế, Chính trị, Văn hóa, Giáo dục giữa các quốc gia, khu vực? - Sự thống trị của Hoa Kỳ trên phạm vi toàn cầu? - Toàn cầu hóa có góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phúc lợi, và sự tự do dân chủ hay không? - Toàn cầu hóa có góp phần hủy hoại môi trường, bóc lột lao động và hạn chế quyền con người? Quy mô của thương mại quốc tế từ sau CTTG thứ II Nguồn: World Trade Organization, International trade and tariff data, http://www.wto.org/english/res_e/statis_e/statis_e.htm. CÁC LÀN SÓNG TOÀN CẦU HÓA TMQT có sự phân hóa theo nhóm quốc gia và theo loại hàng hóa: - QG phát triển: đẩy mạnh TM hàng hóa sản xuất với các QG phát triển khác, chỉ cho phép hàng hóa nông nghiệp không cùng tính chất cạnh tranh với hàng nội địa từ các QG đang phát triển - QG đang phát triển: đối mặt với nhiều hàng rào TM Giai đoạn 1945 - 1980 CÁC LÀN SÓNG TOÀN CẦU HÓA 3 đặc điểm lớn: (i) Phần lớn QG đang phát triển gia nhập vào thị trường hàng hóa sản xuất (ii) Một vài QG đang phát triển đi ngược với số đông, trở nên nghèo hơn (iii)Sự luân chuyển dòng vốn quốc tế trở nên mạnh mẽ Giai đoạn 1980 đến nay 8
“hrownenonocinast
ZOUGEEE ji _ _ _ _ Dp
GLOBALIZATION GOES WHITE COLLAR
U.S, Company Country Type of Work Moving
Accenture Philippines Accounting, software, office work
Conseco India Insurance claim processing
Delta Air Lines India, Philippines Airline reservations, customer service
Fluor Philippines Architectural blueprints
General Electric India Finance, information technology
Intel India Chip design, tech support
Microsoft China, India Software design
Philips China Consumer electronics, R&D
Procter & Gamble Philippines, China Accounting, tech support
Source: From “Is Your Job Next?” Business Week, February 3, 2003, pp. 50-60.
The TOÀN CẦU HÓA THỊ TRƯỜNG - Globalization of Markets Đề cập đến việc sáp nhập các thị trường quốc gia riêng biệt và khác biệt về mặt lịch sử thành một thị trường toàn cầu khổng lồ. •Xóa bỏ các rào cản đối với thương mại và đầu tư xuyên biên giới. •Thị hiếu toàn cầu. • Mang lại lợi ích cho các công ty nhỏ và lớn. •Có sự khác biệt đáng kể giữa các thị trường trong nước. •Sản phẩm phục vụ nhu cầu phổ quát có tính toàn cầu Các đối thủ cạnh tranh có thể không thay đổi giữa các quốc gia. TOÀN CẦU HÓA SX - Globalization of Production •Tìm nguồn hàng để tận dụng sự khác biệt về giá thành và chất lượng của các yếu tố sản xuất. •Các yếu tố sản xuất bao gồm lao động, năng lượng, đất đai, vốn. •Gia công phần mềm ban đầu chỉ giới hạn ở lĩnh vực sản xuất. •Công nghệ truyền thông hiện đại ngày nay đã phát triển việc gia công phần mềm cho các hoạt động dịch vụ. TRƯỜNG HỢP MÁY GIẶT HOOVER: Toàn cầu hóa thị trường hay sản xuất? Thảo luận Nhân tố nào, theo em, đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của toàn cầu hoá? Nhân tố nào là quan trọng nhất? Teamwork: Nhóm 1 ủng hộ tham gian toàn cầu hóa (nhiều tác động tích cực) Nhóm 2 không ủng hộ tham gia toàn cầu hóa (nhiều tác động tiêu cực) TRANH LUẬN VỀ TOÀN CẦU HÓA Mặt tích cực của toàn cầu hóa - Đối với các QG phát triển: thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, mở rộng sản xuất và tiêu dùng. - Đối với các QG đang phát triển: giảm đói nghèo, gia tăng việc làm và thu nhập Trung Quốc: tỷ lệ nghèo giảm từ 60% năm 1990 xuống 16% năm 2005. Ấn Độ: giảm ½ lượng người nghèo chỉ trong vòng 20 năm. Uganda: tỷ lệ nghèo giảm 40% trong suốt những năm 1990, trong khi tỷ lệ nhập học tăng gấp 2 lần. Việt Nam: 98% dân số được cải thiện điều kiện sống trong những năm 1990 (theo khảo sát các hộ gia đình nghèo nhất).
Openness =
TABLE 1.4 jj >
EXPORTS AND IMPORTS OF GOODS AND SERVICES AS A PERCENTAGE OF GROSS DOMESTIC
PrRopuctT (GDP), 2004
(Exports + Imports)
GDP
Exports as Imports as Exports Plus Imports
Country Percentage of GDP Percentage of GDP as Percentage of GDP
Netherlands 65 60 125
Canada 38 34 72
Germany 38 33 71
South Korea 44 40 84
Norway 44 30 74
France 26 25 51
United Kingdom 25 28 53
United States 10 15 25
Japan 13 1 24
Source: From International Monetary Fund, International Financtal Statistics, September 2005 and Economic Report of the President, 2005.
Bài tập cá nhân - Thu thập số liệu về giá trị XNK, FDI và GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2018 -2022, số liệu theo quý (3 tháng). - Tính toán độ mở của nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn này, vẽ đồ thị theo chuỗi thời gian và rút ra nhận xét.
Xudt nhdp khdu cua Viét Nam - Chau A giai doan 2018 - 2022
(Pon vj tinh: triéu USD)
ae cc
S ai
Dp
5 .
. no
a pe S oat
: On
booed a a
Be a a cn
a al Ss cb S
a = = Ss i)
es + 2 ao Nn S 6
= & - = wi + an
Se a a x S
a 2 = ua ~
Qo om
| | ] |
2018 2019 2020 2021 2022
= Xuatkhau | Nhap khau
Nguén: Tong hop tirsé liéu théng ké cda Téng cuc Hadi quan
III. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HIỆN NAY 1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng nhanh 2. Châu Á – TBD trở thành trung tâm của TMQT 3. Vai trò quan trọng của các công ty quốc tế 4. Cơ cấu thương mại: thay đổi mạnh mẽ 5. Xu thế́ tự do hóa thương mại toàn cầu - Giá trị XK của Thế kỷ XX gấp 700 lần thế kỷ XIX - Tổng kim ngạch TM năm 1948 là 59 tỷ $US lên 15.218 tỷ $US năm 2009 1. Quy mô TMQT Hạng Xuất khẩu Giá trị (tỷ USD) Tỷ trọng (%) Hạng Nhập khẩu Giá trị (tỷ USD) Tỷ trọng (%) 1 Trung Quốc 1.202 9,6 1 Hoa Kỳ 1.604 12,7 2 Đức 1.121 9,0 2 Trung Quốc 1.006 8,0 3 Hoa Kỳ 1.057 8,5 3 Đức 931 7,4 4 Nhật Bản 581 4,7 4 Pháp 551 4,4 5 Hà Lan 499 4,0 5 Nhật Bản 551 4,4 6 Pháp 475 3,8 6 Anh 480 3,8 7 Italia 405 3,2 7 Hà Lan 446 3,5 8 Bỉ 370 3,0 8 Italia 410 3,2 9 Hàn Quốc 364 2,9 9 Hồng Kông 353 2,8 10 Anh 351 2,8 10 Bỉ 351 2,8 11 Hồng Kông 330 2,6 11 Canada 330 2,6 12 Canada 316 2,5 12 Hàn Quốc 323 2,6 13 LB Nga 304 2,4 13 Tây Ban Nha 290 2,3 14 Singapore 270 2,2 14 Singapore 246 1,9 15 Mexico 230 1,8 15 Ấn Độ 244 1,9 16 Tây Ban Nha 218 1,7 16 Mexico 242 1,9 17 Đài Loan 204 1,6 17 LB Nga 192 1,5 18 Saudi Arabia 189 1,5 18 Đài Loan 175 1,4 19 UAE 175 1,4 19 Úc 165 1,3 20 Thụy Sĩ 173 1,4 20 Thụy Sĩ 156 1,2 2. Châu Á – Thái Bình Dương: trung tâm của TMQT
RANK A NAME
10
Walmart
Amazon
Apple
CVS Health
UnitedHealth Group
Berkshire Hathaway
McKesson
AmerisourceBergen
Alphabet
Exxon Mobil
REVENUES ($M)
$559,151
$386,064
$274,515
$268,706
$257,141
$245,510
$231,051
$189,893.9
$182,527
$181,502
REVENUE PERCENT CHANGE PROFITS (SM
37.6%
5.5%
4.6%
5.7%
12.8%
-31.5%
$13,510
$21,331
$57,411
$7,179
$15,403
$42,521
$900
$-3,408.7
$40,269
$-22,440
PROFITS PERCENT CHANGE
84.1%
3.9%
8.2%
11.3%
-41.8%
2547.1%
-498.5%
11.3%
-256.5%
ASSETS (SM)
$252,496
$321,195
$323,888
$230,715
$197,289
$873,729
$61,247
$44,274.86
$319,616
$332,750
MARKET VALUE — AS OF
MARCH 31, 2021 ($M)
$382,642.8
$1,558,069.6
$2,050,665.9
$98,653.2
$351,725
$587,823
$31,044
$24,169.7
$1,392,561.8
$236,355.4
EMPLOYEES
2,300,000
1,298,000
147,000
256,500
330,000
360,000
70,000
21,500
135,301
72,000
Logo của một số MNCs – Bạn có nhận ra? Logo của một số MNCs – Bạn có nhận ra? 4. Cơ cấu thương mại: thay đổi mạnh mẽ (i) Gia tăng tỷ trọng các mặt hàng chế tạo, giảm bớt tỷ trọng các mặt hàng truyền thống 4. Cơ cấu thương mại: thay đổi mạnh mẽ (ii) Nhóm hàng nhiên liệu, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt KHU VỰC 1997 2007 Tốc độ tăng trưởng Bắc Mỹ 2.617 2.839 0,8% Châu Âu 2.765 2.988 0.8% Châu Á – Thái Bình Dương 2.463 3.803 4,4% Trung Đông/Châu Phi 630 918 3,8% Mỹ Latinh 433 553 2,5% THẾ GIỚI 8.907 11.099 2,2% 8 All global value chains are becoming more knowledge-intensive.
BB Global innovations BB Labor-intensive goods IB Regional processing
Resource-intensive goods ll Labor-intensive services Knowledge-intensive services
Change in capitalized spending on Spending on
intangibles as share of revenue,’ 2000-16, percentage points intangibles, 2016,
% of revenue
wes , . A
(iii) Nhom han g tham Pharma/medical devices 80
Machinery and equipment 36.4
~ > Computers and electronics 25.4
dung chat xam Ehetcal machinery 14
Chemicals 14.9
Auto 12.2
Textiles and epparel 16.6
Paper and printing 98
Rubber and plastics 11.5
Food and beverage TW
Agriculture 94
Mining 5
Energy and utilities 3.9
Wholesale and retail 8.9
Transport services 44
Healthcare services 4.2
IT services 18.9
Professional services 10.3
Total 13.4
‘Capital zed basec on R&D and SG&A expenses of ~24,500 nonfinancial companies (assuming depreciation rate of
capitalized SG&A at 20% and capitalized R&D at 15%). Capitalized expenses as of 2000 estimated based on multiolier
to annual experses basec on Taylor and Peters 2014), which uses different multipliers depending on company age
McKinse
Company | Source: Corporat
Performance Analytics by McKins:
’; McKinsey Global Institute analysis
5. Xu thế tự do hóa TM toàn cầu GATT - sau đó được thay thế bởi WTO
Piz: (38%)
P12 countries: US, Singepore, New
. Australia, Chile, Peru, Brunei, 3,
Malaysia, Vietnam, Mexico,
Canada and Japan.
(ASEANsas m main focus)
RCEP 16 countries +"
ASEAN 10 countries,) China, ec
Kore, New Zealand, ‘Australia, Innelics *
2
ere ee EO EOOCEOCOCe errr rrr
nec ee ee ese see eee see penseeeeseeseeee
“Mane decencen ee eenwemeeeecneeuae i é :
: a :Pacifie Alliance (3%)
Members:
Chile, Columbia, Mexico and Per
Source: IME World Economic Outlook Databases (WEO)estimates,; October 2013
Note: figures in brackets for proportion of FTA of world GDP
Figure 1: State of Glebal Economic Integration 2
A different look: (Friedman, T. (2005) “The World is flat”. Thorndike Press) 5. Xu thế tự do hóa TM toàn cầu