Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Hướng dẫn viết tiếng Lào và những điều cần biết, Lecture notes of Law

Tiếng Lào là ngôn ngữ chính thức tại Lào và thuộc hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Ngôn ngữ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Phạn và được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong truyền thống hoàng gia Lào. Tiếng Lào cũng có sự tương đồng với tiếng Thái, giúp người Lào và người Thái có thể hiểu nhau. Tại Việt Nam, tiếng Lào được sử dụng tại một số vùng núi gần biên giới Việt-Lào và được coi là ngôn ngữ thương mại ở khu vực này.

Typology: Lecture notes

2022/2023

Uploaded on 08/23/2023

sum-danh
sum-danh 🇻🇳

2 documents

1 / 143

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download Hướng dẫn viết tiếng Lào và những điều cần biết and more Lecture notes Law in PDF only on Docsity! 1 TỰ HỌC TIẾNG LÀO CẤP TỐC ຣຽນພາສາລາວດວ້ຍຕນົເອງ ແບບເລັັ່ ງລດັ ຄ ົນ້ຄວາ້ແລະແຕັ່ງ ໂດຍ : ສສີຽງແຂກ ກອນນວິງົ Nghiên cứu và biên soạn : Sỉviêngkhẹc Connivông ດດັແປງ : ໂງຢາລງິ Chỉnh lý : Ngô Gia Linh ສ ານກັພິມແລະຈ າໜັ່າຍປ ້ມແຫັ່ງລດັ ສປປ ລາວ ນະຄອນຫຼວງວຽງຈນັ Nhà xuất bản và phát hành sách CHDCND Lào Thủ đô Viêng Chăn 2 LỜI NHÀ XUẤT BẢN Như bài thơ Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Thương nhau mấy núi cũng trèo Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua. Việt – Lào hai nước chúng ta, Tình sâu hơn nước Hồng Hà – Cửu Long” Bài thơ đã trở thành biểu tượng và đạo lý trong lòng mỗi người dân của hai nước Việt Nam và Lào. Truyền thống thương yêu đó đã trở thành tình đoàn kết đặc biệt do Chủ tịch Hồ Chí Minh và Chủ tịch Cay-sỏn Phôm-ví-hản sáng lập, được Đảng – Nhà nước – Nhân dân hai nước không ngừng vun đắp. Trong thời kỳ chiến tranh trước kia cũng như trong thời kỳ hòa bình hiện nay, việc quan hệ và trao đổi về nhiều mặt giữa nhân dân hai nước ngày càng tăng. Do đó nhu cầu biết nói, biết đọc, biết viết và tìm hiểu ngôn ngữ của hai nước ngày càng tăng theo. Để đáp ứng phần nào nhu cầu thiết yếu đó, chúng tôi xuất bản cuốn sách “Tự học tiếng Lào cấp tốc” để giúp cho những người biết tiếng Việt học và ứng dụng tiếng Lào. Cuốn sách giới thiệu phụ âm, nguyên âm, dấu và phụ âm chắn cuối trong tiếng Lào để so sánh với tiếng Việt. Đồng thời chúng tôi cũng giới thiệu từ vựng, câu ngắn và những mẩu hội thoại bằng tiếng Lào và tiếng Việt nhằm giúp cho người học trong thời gian ngắn có thể nghe, nói, đọc, viết sơ qua được tiếng Lào. Cách học đạt hiệu quả nhanh nhất là không nên vội vàng, học bài nào nắm chắc nội dung của bài đó và kết hợp tập đọc và tập viết. Khi học nên luyện nói với bạn bè, nên học từ hai người trở lên hoặc nếu có điều kiện thì nói chuyện với người biết tiếng Lào càng tốt. Các bạn có thể đọc thêm báo, tạp chí, nghe đài… Trong trường hợp gặp phải từ chưa hiểu thì có thể tra từ điển. Cách học tốt nhất là phải học thuộc lòng. Chúng tôi đã cố gắng tập hợp và hiệu đính phụ âm, nguyên âm, dấu, phụ âm chắn cuối tương đối có hệ thống. Kinh nghiệm là muốn đạt kết quả tốt nên học theo hệ thống đó. 5 ວທີິຮຽນທີັ່ ໄດຮ້ບັຜນົດແີມ ັ່ນບ ັ່ ຄວນຟ້າວຟັັ່ງ ຮຽນບດົໃດກ ໃຫໄ້ດບ້ດົນ ັນ້ ດວ້ຍການ ອັ່ານ ແລະ ຂຽນໄປພອ້ມກນັ, ຫດັໂອລ້ມົສນົທະນານ າໝູັ່ເພ ັ່ ອນ ຖາ້ຮຽນສອງຄນົຂຶນ້ໄປ. ຫາກມເີງ ັ່ອນໄຂກ ໂອລ້ມົນ າຜູຮ້ ູພ້າສາລາວ ຍິັ່ ງເປັນການດ ີ ແລະ ໃຫອ້ັ່ານໜງັສ ພິມ, ວາ ລະສານ, ປ ້ມ, ຟງັວທິະຍ , ເບິັ່ ງໂທລະພາບ-ວດິໂີອ-ວຊິດີ-ີອນິເຕແີນັດ ພາສາລາອກີ. ເມ ັ່ອມຄີ າສບັໃດບ ັ່ ເຂ້ົາໃຈ, ທັ່ານກ ເບິັ່ ງປ ້ມວດັຈະນານ ກມົຕ ັ່ ມ. ເພ ັ່ ອຊັ່ວຍໃຫກ້ານຮຽນ ຂອງທັ່ານປະສບົຜນົສ າເລັດໂດຍໄວ ທັ່ານຕອ້ງທັ່ອງຂຶນ້ໃຈໃຫໄ້ດຕ້າມລະບບົທີັ່ ຈດັວາງໄວ ້ ແລວ້ນ ັນ້. ພວກເຮົາຂ ສະແດງຄສາມພາກພມູໃຈ ແລະ ຊມົເຊຍີທັ່ານທີັ່ ໄດໃ້ຊປ້ ້ມຫວົນີເ້ຂ້ົາໃນ ການຮຽນໄດຮ້ບັຜນົສ າເລັດຢັ່າງງດົງາມ. ການຈດັພິມຄ ັງ້ນີ ້ ໄດມ້ກີານປບັປ ງບັ່ອນທີັ່ ຂາດຕກົບກົພັ່ອງ ໃນການພິມຄ ັງ້ກ ັ່ອນ ແລະໄດເ້ພິັ່ ນຄ າສບັ, ການສນົທະນາຫຼາຍກວັ່າເກົັ່ າ ຖ ວັ່າໄດຍ້ກົຄ ນນະພາບຂຶນ້ກຶ. ແຕັ່ເຖງິ ຢັ່າງໃດກ ຕາມອາດຈະບ ັ່ ປດັສະຈາກໄດຂ້ ຂ້າດຕກົບກົພັ່ອງບາງປະການ ຈຶັ່ງຫວງັຢັ່າງຍິັ່ ງວັ່າ ຈະໄດຮ້ບັການປະກອບຄ າຄດິຄ າເຫັນຈາກບນັດາທັ່ານເປັນຢັ່າງດ.ີ ກະລ ນນາໂທ : (00856 21) 212496 ຂ ອວຍພອນໄຊແກັ່ທັ່ານຈ ົັ່ງມຄີວາມສ ກ, ສ ຂະພາບແຂງແຮງ ໂຊກດ ີປະສບົຜນົ ສ າ ເລດໃນການຮ ັ່າຮຽນຕາມຄວາມປະສງົ. ດວ້ຍຄວາມຮກັແພງ! ສ ານກັພິມ ແລະ ຈ າໜັ່າຍປ ້ມແຫັ່ງລດັ ສປປ ລາວ 6 Bài thứ nhất: Phụ âm ພະຍນັຊະນະ P’há nhăn xạ nạ Phụ âm Đọc là Đối chiếu với phụ âm Việt ກ Co C, k ຂ Khỏ Kh ຄ Kho Kh ງ Ngo Ng ຈ Cho Ch ສ Sỏ S ຊ Xo X ຍ Nho Nh ດ Đo Đ ຕ To T ຖ Thỏ Th ທ Tho Th 7 ນ No N ບ Bo B ປ Po P ຜ P’hỏ P’h ຝ Phỏ Ph ພ P’ho P’h ຟ Phỏ Ph ມ Mo M ຢ Do D, Gi ຣ Ro R ລ Lo L ວ Vo V ຫ Hỏ H ອ O O ຮ Ho H 10 ລວາ Loa ອວາ Oa ຮວາ Hoa Bài thứ tư: Nguyên âm ສະຫຼະ Sạ lạ Nguyên âm Đọc là x½ á x¾ a xòòò í xó i xô ứ x ື ư x÷ ú x ື u ເxະ ế 11 ເx ê ແxະ é ແx e ໂxະ ố ໂx ô ເxາະ ó x ື o Àxò ớ Àxó ơ xö¸½ úa xö¸ ua Àxôº ứa Àxõº ưa Àxñ¨ ía Àx¨ ia Äx, Ãx ay 12 Àxö¾ au x¿, (xñ´) ăm Bài thứ 5: Dấu ວນັນະຍ ດ văn ná nhút Trong tiếng Lào có 2 dấu thường dùng: - Dấu ệc xú tương tự với dấu huyền trong tiếng Việt. - Dấu thô xû tương tự với dấu nặng trong tiếng Việt. Ngoài ra còn 2 dấu ít sử dụng : - Dấu ti xü hơi giống dấu sắc trong tiếng Việt. - Dấu chắttava xý hơi giống dấu hỏi nhưng phát âm ngắn hơn dấu hỏi một tí. Thí dụ : ກາ ກັ່າ ກາ້ ກາ໊ ກຸ໋າ ca cà cạ cá cả ປາ ປັ່າ ປາ້ ປາ໊ ປຸ໋າ pa pà pạ pá pả Đặc biệt chữ Lào không có dấu ngã. Bài thứ 6 : Bảng đối chiếu phụ âm chắn cuối Trong tiếng Lào phụ âm chắn cuối có 8 chữ gồm : 15 Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần với phụ âm ບ Đọc là xñງ ăng ບງັ băng xາງ ang ບາງ bang xòòòງ íng ບງິ bíng xóóງ ing ບງີ bing xôງ ứng ບງຶ bứng xõງ ưng ບ ງ bưng x÷ງ úng ບ ງ búng x ືງ ung ບງູ bung Àxñງ ếng ເບັງ bếng Àxງ êng ເບງ bêng ແxñງ éng ແບັງ béng ແxງ eng ແບງ beng ໂxñງ ống ໂບງັ bống ໂxງ ôông ໂບງ bôông 16 xöງ uống ບງົ buống xວງ uông ບວງ buông xññອງ óng ບອັງ bóng xອງ oong ບອງ boong xñຽງ iếng ບຽັງ biếng xຽງ iêng ບຽງ biêng ເxòòງ ớng ເບງິ bớng ເxóງ ơng ເບງີ bơng Àxôºງ ướng ເບອຶງ bướng Àxõºງ ương ເບ ອງ bương III. Bảng đối chiếu phụ âm ດ chắn cuối. Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần với phụ âm ສ Đọc là xñດ ăt ສດັ săt xາດ at ສາດ sat 17 xòòòດ ít ສດິ sít xóóດ it ສດີ sit xôດ ứt ສດຶ sứt xõດ ưt ສ ດ sưt x÷ດ út ສ ດ sút x ືດ ut ສດູ sut Àxñດ ết ເສັດ sết Àxດ êt ເສດ sêt ແxñດ ét ແສັດ sét ແxດ et ແສດ set ໂxñດ ốt ໂສດັ sốt ໂxດ ôôt ໂສດ sôôt xöດ uốt ສດົ suốt xວດ uôt ສວດ suôt xññອດ ót ສອັດ sót xອດ oot ສອດ soot 20 Àxôºນ ướn ເຕອຶນ tướn Àxõºນ ươn ເຕ ອນ tươn V. Bảng đối chiếu phụ âm ບ chắn cuối. Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần với phụ âm ບ Đọc là xñññບ ăp ບບັ băp xາບ ap ບາບ bap xòòòບ íp ບບິ bíp xóບ ip ບບີ bip xôບ ứp ບບຶ bứp xõບ ưp ບ ບ bưp x÷ບ úp ບ ບ búp x ືບ up ບບູ bup Àxñບ ếp ເບັບ bếp Àxບ êp ເບບ bêp 21 ແxñບ ép ແບັບ bép ແxບ ep ແບບ bep ໂxñບ ốp ໂບບັ bốp ໂxບ ôôp ໂບບ bôôp xöບ uốp ບບົ buốp xວບ uôp ບວບ buôp xññອບ óp ບອັບ bóp xອບ oop ບອບ boop xñຽບ iếp ບຽັບ biếp xຽບ iêp ບຽບ biêp ເxòòບ ớp ເບບິ bớp ເxóບ ơp ເບບີ bơp Àxôºບ ướp ເບອຶບ bướp Àxõºບ ươp ເບ ອບ bươp VI. Bảng đối chiếu phụ âm ມ chắn cuối. 22 Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần với phụ âm ດ Đọc là x¿, xññມ ăm ດ າ, ດມັ đăm xາມ am ດາມ đam xòòòມ ím ດມິ đím xóມ im ດມີ đim xôມ ứm ດມຶ đứm xõມ ưm ດ ມ đưm x÷ມ úm ດ ມ đúm x ືມ um ດມູ đum Àxñມ ếm ເດັມ đếm Àxມ êm ເດມ đêm ແxñມ ém ແດັມ đém ແxມ em ແດມ đem ໂxñມ ốm ໂດມັ đốm ໂxມ ôôm ໂດມ đôôm 25 VIII. Bảng đối chiếu phụ âm ວ chắn cuối. Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần với phụ âm ນ Đọc là xາວ ao ນາວ nao xòòòວ íu ນວິ níu xóວ iu ນວີ niu xôວ ứu ນວຶ nứu xõວ ưu ນ ວ nưu Àxñວ ếu ເນັວ nếu Àxວ êu ເນວ nêu xññຽວ iếu ນຽັວ niếu xຽວ iêu ນຽວ niêu ເxôອວ ướu ເນອຶວ nướu ເxõອວ ươu ເນ ອວ nươu 26 Bài thứ 7 : Học đếm ຮຽນນບັ Hiên nắp Con số Lào : á â ã ä å æ ç è é– à Con số Việt : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 - 0 ສນູ Sủn không - 1 ໜຶັ່ ງ Nừng Một - 2 ສອງ Soỏng hai - 3 ສາມ Sảm ba - 4 ສີັ່ Sì Bốn - 5 ຫາ້ Hạ Năm - 6 ຫກົ Hốc Sáu - 7 ເຈດັ Chết Bảy - 8 ແປດ Pẹt Tám - 9 ເກົາ້ Cạu Chín - 10 ສບິ Síp Mười - 11 ສບິເອັດ Síp ết Mười một - 12 ສບິສອງ Síp soỏng Mười hai ……………. - 18 ສບິແປດ Síp pẹt Mười tám - 19 ສບິເກົາ້ Síp cạu Mười chín - 20 ຊາວ Xao Hai mươi - 21 ຊາວເອັດ Xao ết Hai mươi mốt - 22 ຊາວສອງ Xao soỏng Hai mươi hai …………… 27 - 28 ຊາວແປດ Xao pẹt Hai mươi tám - 29 ຊາວເກົາ້ Xao cạu Hai mươi chín - 30 ສາມສບິ Sảm síp Ba mươi - 31 ສາມສບິເອັດ Sảm síp ết Ba mươi mốt ……………. - 34 ສາມສບິສີັ່ Sảm síp sì Ba mươi tư - 35 ສາມສບິຫາ້ Sảm síp hạ Ba mươi lăm …………….. - 40 ສີັ່ສບິ Sì síp Bốn mươi - 41 ສີັ່ສບິເອັດ Sì síp ết Bốn mươi mốt ……………. - 44 ສີັ່ສບິສີັ່ Sì síp sì Bốn mươi tư - 45 ສີັ່ສບິຫາ້ Sì síp hạ Bốn mươi lắm …………. - 50 ຫາ້ສບິ Hạ síp Năm mươi - 51 ຫາ້ສບິເອັດ Hạ síp ết Năm mươi mốt …………… - 90 ເກົາ້ສບິ Cạu síp Chín mươi - 91 ເກົາ້ສບິເອັດ Cạu síp ết Chín mươi mốt ……………….. - 100 ໜຶັ່ ງຮອ້ຍ Nừng họi Một trăm - 101 ໜຶັ່ ງຮອ້ຍເອັດ Nừng họi ết Một trăm lẻ một ………………. - 200 ສອງຮອ້ຍ Soỏng họi Hai trăm - 201 ສອງຮອ້ຍໜຶັ່ ງ Soỏng họi nừng Hai trăm lẻ một 30 Thứ 7 ທີເຈດັ Thi chết Thứ bảy Thứ 8 ທີແປດ Thi pẹt Thứ tám Thứ 9 ທີເກົາ້ Thi cạu Thứ chín Thứ 10 ທີສບິ Thi síp Thứ mười Thứ 11 ທີສບິເອັດ Thi síp ết Thứ mười một ………… Thứ 20 ທີຊາວ Thi xao Thứ hai mươi Thứ 21 ທີຊາວເອັດ Thi xao ết Thứ hai mươi mốt ………….. Thứ 100 ທີໜຶັ່ ງຮອ້ຍ Thi nừng họi Thứ một trăm …………… Thứ 1.000 ທີໜຶັ່ ງພນັ Thi nừng p’hăn Thứ một nghìn Bài thứ 9 : Thời gian ໂມງເວລາ Môông vê la 7,00 giờ ເຈດັໂມງ Chết môông Bảy giờ 7,05 giờ ເຈດັໂມງຫາ້ Chết môông hạ Bảy giờ năm 7,15 giờ ເຈດັໂມງສບິຫາ້ Chết môông síp hạ Bảy giờ mười lăm 7,30 giờ ເຈດັໂມງ (ເຄິັ່ ງ) Chết môông (khầng) sảm síp Bảy giờ (rưỡi) ba mươi 31 ສາມສບິ 7,45 giờ ເຈດັໂມງສີັ່ ສບິຫາ້ (ແປດໂມງຍງັສບິ ຫາ້) Chết môông sì síp hạ (pẹt môông nhăng síp hạ) Bảy giờ bốn mươi lăm (tám giờ kém mười lăm) Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ໂມງ môông đồng hồ ຊ ົັ່ວໂມງ xùa môông giờ, tiếng, tiết ນາທີ na thi phút ວນິາທີ ví na thi giây Tập nói chuyện ຫດັໂອລ້ມົກນັ hắt ộ lốm căn A. ໂມງໜັ່ວຍນີຊ້ ຢູ້ັ່ໃສ ? Mô ông nuồi nị xự dù sảy ? Đồng hồ này mua ở đâu ? B. ຊ ຢູ້ັ່ຕະຫຼາດເຊ້ົາວຽງຈນັ. Xự dù tá lạt Xạu Viêng Chăn. Mua ở chợ Sáng Viêng Chăn. A. ເວລານີຈ້ກັໂມງແລວ້ ? Vê la nị chắc môông lẹo ? Bây giờ là mấy giờ rồi ? B. ເວລານີແ້ປດໂມງຍງັຊາວຫາ້. Vê la nị pẹt môông nhăng xao hạ. Bây giờ là tám giờ kém hai mươi lăm. 32 A. ຈກັໂມງເຂົາອດັຕະຫຼາດເຊ້ົາ. Chắc môông khảu ắt tá lạt Xạu ? Mấy giờ họ đóng cửa chợ Sáng. B. ເຂົາອດັຕະຫຼາດເຊ້ົາເວລາຫກົໂມງແລງ. Khảu ắt tá lạt Xạu vê la hốc môông leng. Họ đóng cửa chợ Sáng lúc sáu giờ chiều. A. ຈກັໂມງພວກເຮົາຈຶັ່ງໄປກນິເຂ້ົາງາຍຢູັ່ຕະຫຼາດດ ົັ່ງຊວນ. Chắc môông p’huộc hau chừng pay kin khạu dù tá lạt Đồng Xuân ? Mấy giờ chúng ta mới đi ăn trưa ở chợ Đồng Xuân ? B. ເວລາສບິສອງໂມງຕງົເດ ີ! Vê la síp soỏng môông tống đơ ! Lúc mười hai giờ đúng nhé ! A. ຂ ລາກັ່ອນ ຊ ົັ່ວຄາວ. Khỏ la còn xùa khao. Xin chào tạm biệt. Bài thứ 10 : Buổi, trong ngày, ngày, tháng, năm. ຍາມ, ຕອນໃນວນັ, ວນັ, ເດ ອນ, ປີ. Nham, ton nay văn, văn, đươn, pi. ແຕັ່ເຊ້ົາຕູັ່ Tè xạu tù Sáng sớm ຕອນເຊ້ົາ, ຍາມເຊ້ົາ Ton xạu, nham xạu Buổi sáng ຕອນທັ່ຽງ Ton thiềng Buổi trưa ຕອນແລງ Ton leng Buổi chiều 35 A. ອາ້ຍຕອ້ງການຊ ປ້ ້ມຫຍງັ ? Ại toọng can xự pựm nhẳng ? Anh cần mua sách gì ? B. ຂອ້ຍຈະໄປຊ ປ້ ້ມຮຽນພາສາລາວ. Khọi chá pay xự pựm hiên p’ha sả Lào. Tôi sẽ đi mua sách học tiếng Lào. A. ວນັເສົາອາທິດແລວ້ຂອ້ຍໄປຊ ແ້ລວ້. Văn sảu a thít lẹo khọi pay xự lẹo. Thứ bảy tuần trước tôi đi mua rồi. Bài 12 : Tháng trong năm ເດ ອນໃນປີນຶັ່ ງ Đươn nay pi nừng ມງັກອນ măng con ເດ ອນ 1 (ໜຶັ່ ງ) đươn nừng tháng 1 ກ ມພາ cúm p’ha ເດ ອນ 2 (ສອງ) đươn soỏng tháng 2 ມນີາ mi na ເດ ອນ 3 (ສາມ) đươn sảm tháng 3 ເມສາ mê sả ເດ ອນ 4 (ສີັ່ ) đươn sì tháng 4 ພຶດສະນາ p’hứt sạ nạ ເດ ອນ 5 (ຫາ້) đươn hạ tháng 5 ມຖີ ນາ mi thú na ເດ ອນ 6 (ຫກົ) đươn hốc tháng 6 ກ ລະກດົ co lạ cốt ເດ ອນ 7 (ເຈດັ) đươn chết tháng 7 ສງິຫາ sinh hả ເດ ອນ 8 (ແປດ) đươn pẹt tháng 8 ກນັຍາ căn nha ເດ ອນ 9 (ເກົາ້) đươn cạu tháng 9 ຕ ລາ tú la ເດ ອນ 10 (ສບິ) đươn síp tháng 10 ພະຈກິ p’hạ chíc ເດ ອນ 11 (ສບິເອັດ) đươn síp ết tháng 11 ທນັວາ thăn va ເດ ອນ 12 (ສບິສອງ) đươn síp soỏng tháng 12 36 Bài thứ 13 : Tên năm trong 12 năm (một giáp) ຊ ັ່ ປີໃນສບິສອງປີ (ໜຶັ່ ງຮອບ) Xừ pi nay síp soỏng pi (nừng họp) 1. ປີຊວດ pi xuôt năm Tý 2. ປີສະຫຼຼູ pi sạ lủ năm Sửu 3. ປີຂານ pi khản năm Dần 4. ປີເຖາະ pi thọ năm Mão 5. ປີມະໂວງ pi má lôông năm Thìn 6. ປີມະເສັງ pi má sểnh năm Tị 7. ປີມະເມຍ pi má mia năm Ngọ 8. ປີມະແມ pi má me năm Mùi 9. ປີວອກ pi voọc năm Thân 10. ປີລະກາ pi lá ca năm Dậu 11. ປີຈ pi cho năm Tuất 12. ປີກ ນ pi cún năm Hợi Bài thứ 14 : Đại từ chỉ tên ສບັພະນາມ Sắp p’há nam ທັ່ານ (ພະອງົ) thàn (p’há ông) ngài ບນັດາ (ພວກ) ທັ່ານ băn đa (p’huộc thàn) các ông, các vị, các ngài ທາ້ວ thạo chàng ນາງ nang nàng ນາງສາວ nang sảo cô gái 37 ຜູບ້ັ່າວ p’hụ bào trai tráng ອາດຍາ ạt nha quan ເພ ັ່ ອນຮັ່ວມງານ p’hườn huồm ngan bạn đồng nghiệp ຂອ້ຍ, ຂາ້ພະເຈົາ້ khọi, khạ p’há chạu tôi ພວກຂອ້ຍ, ພວກຂາ້ພະເຈົາ້ p’huộc khọi, p’huộc khạ p’há chạu chúng tôi ລາວ lao y (đại từ chỉ ngôi thứ 3 như anh ấy, chị ấy, cô ấy…) ເຮົາ hau ta ພວກເຮົາ p’huộc hau chúng ta ເຂົາ khảu họ ມນັ măn nó ພວກມນັ p’huộc măn chúng nó ກ ູ cu tao ມງຶ mưng mày ສະຫາຍ sạ hải đồng chí ບນັດາ (ພວກ) ສະຫາຍ băn đa (p’huộc) sạ hải các đồng chí ເພິັ່ ນ, ຄນົ p’hần, khốn người ຊາຍ, ຜູຊ້າຍ xai, p’hụ xai nam ລກູຊາຍ lục xai con trai ຍງິ, ເພດຍງິ nhinh, p’hệt nhinh nữ ແມ ັ່ຍງິ, ຜູຍ້ງິ mè nhinh, p’hụ nhinh phụ nữ ລກູຍງິ, ລກູສາວ lục nhinh, lục sảo con gái ພ ັ່ p’hò bố ແມ ັ່ mè mẹ ປູັ່, ພ ັ່ ເຖົາ້ pù, p’hò thạu ông nội ຍັ່າ, ແມ ັ່ເຖົາ້ nhà, mè thạu bà nội ພ ັ່ ຕາ, ພ ັ່ ເຖົາ້ p’hò ta, p’hò thạu ông ngoại 40 Bài thứ 15 : Nói về người ວັ່າດວ້ຍຄນົ Và đuội khốn Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ຮັ່າງກາຍ, ຕນົຕວົ Hàng cai, tôn tua Thân thể ຄງິ, ຫວົ Khing, hủa Thân, đầu ໜາ້ຜາກ, ຜມົ Nạ p’hác, p’hổm Trán, tóc ແກມ້, ຄາງ Kẹm, khang Má, cằm ປາກ, ສບົ Pạc, sốp Mồm, miệng ຮມິສບົ, ແຂວ້ Him sốp, khẹo Môi, răng ລີນ້, ຫ,ູ ດງັ Lịn, hủ, đăng Lưỡi, tai, mũi ຕາ, ຂນົຕາ, ຂນົຄີວ້ Ta, khổn ta, khổn khịu Mắt, lông mi, lông mày ເລັບມ Lếp mư Móng tay, vuốt ໜງັ, ຂນົ, ເອັນ, ໄສ ້ Nẳng, khổn, ến, sạy Da, lông, gân, ruột ຂ ,້ ຂ ຕ້ ັ່ , ແອວ Khọ, khọ tò, eo Khớp xương, eo ຮບູຮັ່າງ Hụp hàng Hình dáng ທັ່າ, ວາດຊງົ Thà, vạt xông Thế, tư thế, điệu bộ ທັ່າທີ Thà thi Thái độ ແຂນ, ມ Khẻn, mư Cánh tay, bàn tay ນີວ້ມ , ຂາ Nịu mư, khả Ngón tay, cẳng ປອດ, ເຫ ັ່ ອ Pọt, hừa Phổi, mồ hôi ກກົຂາ Cốc khả Bắp vế, đùi ຕນີ, ບແີຄັ່ງ Tin, bi khèng Chân, bắp chân ບັ່າໄຫຼັ່, ຫຼງັ Bà lày, lẳng Vai, lưng ທອ້ງ, ຕບັ Thoọng, tắp Bụng, gan 41 ກະດກູຂາ້ງ Cạ đúc khạng Xương sườn ຫວົເຄົັ່ າ, ແຄັ່ງ Hủa khàu, khèng đầu gối, ồng chân ເອກິ, ໜາ້ເອກິ, ໜາ້ອກົ ấc, nạ ấc, nạ ốc Ngực ເລ ອດ, ຫວົໃຈ Lượt, hủa chay Máu, trái tim ນ າ້ລາຍ, ນ າ້ຕາ Nặm lai, nặm ta Nước bọt, nước mắt ກະເພາະ Cạ p’họ Dạ dày ຕາເຫັນ Ta hển Mắt thấy ມນົ, ກມົ, Môn, côm tròn ໜາ, ແປ Nả, pe Dầy, dẹt ຍາວ, ສ ັນ້ Nhao, sặn Dài, ngắn ຮບູ, ຮບູຮັ່າງ Hụp, hụp hàng Hình, hình thức ສວ້ຍ, ແຫຼມ Suội, lẻm Thon, nhọn ບາງ, ສງູ Bang, sủng Mỏng, cao ຕ ັ່າ, ກວາ້ງ Tằm, quạng Thấp, rộng ເບົາບາງ Bau bang Nhẹ nhàng ເບິັ່ ງ, ມອງ Bầng, moong Nhìn xem, ngó nhòm ແນມ nem Nhìn xem, dò ມອງເຫັນ Moong hển Trông thấy ພາດຕາເບິັ່ ງ P’hạt ta bầng Phóng mắt nhìn ປະກດົຕວົ Pạ cột tua Xuất hiện ເດັັ່ ນຂຶນ້ Đền khựn Nổi bật lên ມ ດ, ແຈງ້ Mựt, chẹng Tối, sáng ຄນົ, ເພິັ່ ນ Khốn, p’hần Người Câu ngắn ປະໂຫຍກສ ັນ້ໆ pạ nhôộc sặn sặn ຂອ້ຍເຈບັຫວົ Khọi chếp hủa Tôi đau đầu 42 ຂອ້ຍລາຍຕາ Khọi lai ta Tôi hoa mắt ຂອ້ຍເຈບັຕາ Khọi chếp ta Tôi đau mắt ຂອ້ຍເຈບັທອ້ງ Khọi chếp thoọng Tôi đau bụng ຂອ້ຍເຈບັຕນີ Khọi chếp tin Tôi đau chân ຂອ້ຍເຈບັມ Khọi chếp mư Tôi đau tay ຂອ້ຍເຈບັປອດ Khọi chếp pọt Tôi đau phổi ຂອ້ຍເຈບັຫຼງັ Khọi chếp lẳng Tôi đau lưng ຂອ້ຍເຈບັຕບັ Khọi chếp tắp Tôi đau gan ຂອ້ຍເປັນໄຂ ້ Khọi pên khạy Tôi bị sốt ຂອ້ຍເມ ັ່ອຍຫຼາຍ Khọi mười lải Tôi mệt lắm ຂອ້ຍແຂງແຮງດ ີ Khọi khẻng heng đi Tôi khỏe lắm ຕາແຈງ້ Ta chẹng Mắt sáng ຕາຂອ້ຍແຈງ້ຫຼາຍ Ta khọi chẹng lải Mắt tôi sáng lắm ເຫັນແຈງ້ບ ? Hển chẹng bo ? Thấy rõ không ? ບ ັ່ ແຈງ້ປານໃດ Bò chẹng pan đay Không rõ lắm ຍງັມວົໆຢູັ່ Nhăng mua mua dù Vẫn còn mờ mờ ແກມ້ບັ່ອງ Kẹm boòng Má lúm đồng tiền ໜງັຂາວຫວົຫງອກ Nẳng khảo hủa ngoóc Da trắng tóc bạc ແກມ້ແດງຕາໃສ Kẹm đeng ta sảy Má hồng mắt sáng Bài thứ 16 : Quan hệ gia đình ການພວົພນັຄອບຄວົ can p’hua p’hăn khop khua Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp 45 Cháu thứ hai ba tuổi. ຜູຫຼ້າ້ຍງັບ ັ່ ທນັເຖງິປີ P’hụ lạ nhăng bò thăn thẩng pi Cháu út chưa được một tuổi. ກ. ອາ້ຍນອ້ງມຈີກັຄນົ ? Ại noọng mi chắc khôn ? Anh em có mấy người ? ຂ. ມນີອ້ງຊາຍຜູໜຶ້ັ່ ງ, ນອ້ງສາວຜູໜຶ້ັ່ ງ. Mi noọng xai p’hụ nừng, noọng sảo p’hụ nừng. Có một em trai, một em gái. ກ. ນອ້ງສາວ ແລ ້ນອ້ງຊາຍພວມເຮັດວຽກຢູັ່ໃສ ? Noọng sảo lẹ noọng xai p’huôm hết việc dù sảy ? Em gái và em trai đang làm việc ở đâu ? ຂ. ນອ້ງສາວພວມເຮັດວຽກຢູັ່ຮາ້ນຂາຍປ ້ມ, ສັ່ວນນອ້ງຊາຍພວມຮຽນຢູັ່. Noọng sảo p’huôm hết việc dù hạn khải pựm, suồn noọng xai p’huôm hiên dù. Em gái đang làm việc ở cửa hàng bán sách, còn em trai thì đang học. Bài thứ 17 : Nhà cửa ເຮ ອນຊານ hươn xan Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ເຮ ອນຢູັ່ Hươn dù Nhà ở ເຮ ອນກ ັ່ , ເຮ ອນຕກຶ Hươn cò, hươn tức Nhà gạch ຫ ໂຮງ Hỏ hôông Lâu đài ທ ານຽບ Thăm niệp Dinh thự ເຕົາໄຟ Tau phay Bếp lửa 46 ເຮ ອນຄວົ Hươn khua Nhà bếp ປ ກເຮ ອນ Púc hươn Dựng nhà ມາ້ງເຮ ອນ Mạng hươn Dỡ nhà ຍາ້ຍເຮ ອນ Nhại hươn Dời nhà ຂຶນ້ເຮ ອນໃໝັ່ Khựn hươn mày Lên nhà mới ມ ງຫຍາ້ Múng nhạ Lợp tranh ຫອ້ງກນິເຂ້ົາ Hoọng kin khạu Phòng ăn cơm ມ ງດນິຂ Múng đin khỏ Lợp ngói ມ ງດນິກະເບ ອ້ງ Múng đin cạ bượng Lợp ngói xi măng ມ ງໃບໂມ ້ Múng bay mạy Lợp lá ມ ງຊແີຟັກ Múng xi phách Lợp tấm xi phách (gốm) ຕບູ Tụp Cái lều, túp lều ອາຄານ A khan Tòa nhà ຫຼງັຄາ, ເສົາ Lẳng kha, sảu Mái nhà, cột ຝາ, ແຕະ Phả, tẹ Vách, phên ຫອ້ງ, ສວ້ມ Hoọng, suộm Phòng, buồng ປະຕ,ູ ປັ່ອງຢຽ້ມ Pạ tu, poòng diệm Cửa, cửa sổ ແອມ້ແປນ້ Ẹm pẹn Thưng ván ກ ັ່ດນິຈີັ່ Cò đin chì Xây gạch ທາປນູ Tha pun Quét vôi ຫອ້ງນອນ Hoọng non Phòng ngủ ຫອ້ງສານ Hoọng sản Phòng kho ຫອ້ງຮບັແຂກ Hoọng hắp khẹc Phòng tiếp khách ມ ງສງັກະສ ີ Múng sẳng cạ sỉ Lợp tôn ຫອ້ງພິເສດ Hoọng p’hi sệt Phòng đặc biệt 47 ຫອ້ງເຮັດວຽກ Hoọng hết việc Phòng làm việc ຫອ້ງຍາມ Hoọng nham Phòng trực ຫອ້ງສ ກເສນີ Hoọng súc sởn Phòng cấp cứu ຫອ້ງອັ່ານ Hoọng àn Phòng đọc ຫອ້ງສະໝ ດ Hoọng sạ mút Phòng thư viện ຫອ້ງຄອມພິວເຕ ີ Hoọng khom p’hiu tơ Phòng vi tính ເຮ ອນຜູຮ້ ັັ່ງ Hươn p’hụ hằng Nhà người giàu ເຮ ອນຜູທ້ ກ Hươn p’hụ thúc Nhà người nghèo Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ Sẳm nuôn sặn sặn ຂຶນ້ຂ ັນ້ໄດ Khựn khặn đay Lên cầu thang ລງົຂ ັນ້ໄດ Lông khặn đay Xuống cầu thang ຂຶນ້ຂ ັນ້ໄດເລ ັ່ ອນ Khựn khặn đay lườn Lên cầu thang máy ຢູັ່ກອ້ງລັ່າງ (ຕະລັ່າງ) Dù coọng làng (tạ làng) Dưới gầm sàn ເຮ ອນມ ງຫຍາ້ ຫຼ ມ ງດນິຂ Hươn múng nhạ lử múng đin khỏ ? Nhà lợp tranh hay lợp ngói ? ຝາກ ັ່ ຫຼ ແອມ້ແປນ້ Phả cò lử ẹm pẹn ? Vách tường hay thưng ván ? ໄຂປັ່ອງຢຽ້ມ Khảy poòng diệm Mở cửa sổ ອດັປັ່ອງຢຽ້ມ Ắt poòng diệm Đóng cửa sổ ອດັປະຕ ູ Ắt pạ tu Đóng cửa ໄຂປະຕ ູ Khảy pạ tu Mở cửa ບານປະຕ ູ Ban pạ tu Cánh cửa ເຮ ອນຫຼງັໃຫຍັ່ ຫຼ ຫຼງັ ນອ້ຍ ? Hươn lẳng nhày lử lẳng nọi ? Nhà lớn hay nhỏ ? ເຮ ອນແບັ່ງເປັນຫກົຫອ້ງ Hươn bèng pên hốc hoọng Nhà chia thành sáu phòng ຫອ້ງນອນຫາ້ຫອ້ງ ແລະ Hoọng non hạ hoọng lẹ hoọng àn - computer Năm phòng ngủ va một phòng đọc – vi tính 50 ຊີນ້ງວົ Xịn ngua Thịt bò ຊີນ້ຄວາຍ Xịn khoai Thịt trâu ຊີນ້ໝ ູ Xịn mủ Thịt lợn (thịt heo) ຊີນ້ນກົ Xịn nốc Thịt chim ຫ ງເຂ້ົາ Húng khạu Nấu cơm ຂງີ, ຂັ່າ Khỉng, khà Gừng, củ riềng ກະທິ Cạ thi Dầu dừa ລາບ Lạp Lạp, nộm ແກງ, ປ້ີງ, ຈີັ່ Keng, pịng, chì Canh, nướng ຕດັຟ ນ Tắt phưn Chặt củi ແຈ ັ່ວ Chèo Nước chấm có ớt ດງັໄຟ Đăng phay Nhóm lửa ຕ ົມ້ນ າ້ Tộm nặm Nấu nước ຫ ງ, ຕ ົມ້, ໜ້ຶງ Húng, tộm, nứng Nấu, hấp (đồ, hông) ແຕັ່ງກນິ, ຄວົກນິ Tèng kin, khua kin Nấu ăn ໝ ້ ໜ້ຶງ Mọ nứng Nồi hấp ຈ ນ, ຂ ົວ້ Chưn, khụa Chiên (rang), xào ເຜົາ, ລນົ, ຂາງ P’hảu. lôn, khảng Đốt, thui, hơ lửa ແກງສ ົມ້ Keng sộm Canh chua ຊາມ, ຈານ Xam, chan Đĩa ບັ່ວງ, ສອ້ມ Buồng, sọm Thìa, dĩa ໝ ້ດນິ Mọ đín Nồi đất ໝ ້ຂາງ Mọ khảng Chảo ເຂ້ົາຂ ົວ້, ເຂ້ົາພດັ Khạu khụa, khạu p’hắt Cơm rang ລາບເລ ອດ Lạp lượt Tiết canh 51 ເຂ້ົາປ ນ້ Khạu pún Bún ເຂ້ົາປຽກ Khạu piệc Cháo ຊີນ້ໄກ ັ່ Xịn cày Thịt gà ຊີນ້ໝາ Xịn mả Thịt chó ຊີນ້ແບ ້ Xịn bẹ Thịt dê ຊີນ້ກະຕັ່າຍ Xịn cạ tài Thịt thỏ ປາແປະສະ Pa pẹ sạ Cá bỏ lò ເຂ້ົາຈີັ່ Khạu chì Bánh mỳ ຜກັບ ົງ້ຂ ົວ້ P’hắc bộng khụa Rau muống xào ເຂ້ົາໜຽວໜ້ຶງສກູ Khạu niểu nứng súc Cơm nếp đồ chín ເຂ້ົາຈາ້ວ Khạu chạo Cơm tẻ ເຝີ Phở Phở Tập nói chuyện ຫດັໂອລ້ມົກນັ hắt ộ lôm căn ກ. ເຊນີປັນ້ເຂ້ົາເຊ້ົາເດ ີ! Xơn pặn khạu xạu đơ ! Mời ăn cơm sáng nhé ! ຂ. ເຊນີເທາະ ! Xơn thọ ! Xin mời ! ກ. ເຊນີກນິເຂ້ົາງາຍນ າເດ ີ! Xơn kín khạu ngai năm đơ ! Mời ăn cơm trưa nhé ! ຂ. ມຫີຍງັກນິແດັ່ ? Mi nhẳng kín đè ? Có gì ăn không ? ກ. ມລີາບປາ, ແກງສ ົມ້. Mi lạp pa, keng sộm. Có lạp cá, canh chua. 52 ຂ. ບ ັ່ ມຜີກັ ແລະ ໜ ັ່ ບ ? Bò mi p’hắc lẹ nò bo ? Không có rau và măng à ? ກ. ຖາ້ອາ້ຍຢາກກນິແມ ັ່ນຂອ້ຍຈະໄປຊ ຢູ້ັ່ຕະຫຼາດ. Thạ ại dạc kín mèn khọi chạ pay xự dù tạ lạt. Nếu anh muốn ăn thì tôi sẽ đi mua ở chợ. ຂ. ຂອ້ຍຢາກກນິຂ ົວ້ຜກັບ ົງ້ ແລະ ແກງໜ ັ່ ໄໝຫຼ້າຍ. Khọi dạc kín khụa p’hắc bộng lẹ keng nò mạy lải. Tôi muốn ăn rau muống xào và canh măng lắm. ກ. ຄນັຊ ັນ້ຂອ້ຍຈະໄປຊ ຢູ້ັ່ຕະຫຼາດມາແຕັ່ງກນິເນາະ. Khăn xặn khọi chạ pay xự dù tạ lạt ma tèng kín nọ. Thế thì tôi sẽ đi chợ mua về nấu ăn nhé. ຂ. ຈາ້ວ ! ຂອ້ຍຈະໄປ ! Chạo ! Khọi chạ pay ! Vâng ! Tôi sẽ đi ! Bài thứ 19 : Ăn mặc ການນ ັ່ງຖ can nùng thử Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ສ ົງ້, ເສ ອ້ Sộng, sựa Quần, áo ສິນ້, ເສ ອ້ຍາວ Sịn, sựa nhao Váy, áo dài ແພພນັຄ P’he p’hăn kho Khăn quàng cổ ເກບີ, ຖງົຕນີ Cợp, thổng tin Giầy, bít tất ເກບີແຕະ, ເກບີໜງັ Cợp tẹ, cợp nẳng Dép, giầy da ເຄ ັ່ ອງນ ັ່ງ Khường nùng Quần áo ຫຍບິ Nhíp May, khâu ຕດັຫຍບິ, ຕາບ Tắt nhíp, tạp Cắt may, vá 55 ກ. ເວ້ົາຫ້ິຼນຊ ັ່ໆ ບ ັ່ ຟ້າວດອກ ! ແຕັ່ງຕວົໂກ້ໆ ສາ. Vạu lịn xừ xừ, bò phạo đoọc ! Tèng tua cộ cộ sả. Nói đùa đấy, chẳng vội đâu ! Cứ trang điểm cho bảnh vào. 2. ກ. ແຕັ່ງຕວົໄປໃສ ? ບ ັ່ ແມ ັ່ນຈະໄປກນິລຽ້ງບ ? Tèng tua pay sảy ? Bò mèn chá pay kín liệng bo ? Diện đi đâu đấy ? Không phải sẽ đi ăn tiệc à ? ຂ. ບ ັ່ , ໄປເບິັ່ ງບ ນໄດ ! ໄປນ າບ ? Bò, pay bầng bun đấy ! Pay năm bo ? Không, đi xem hội đấy ! Có đi cùng không ? ກ. ນ ັ່ງຖ ແນວນີໄ້ປເບິັ່ ງບ ນຫັ່ອນເປັນບ . Nùng thử neo nị pay bầng bun hòn pên bo. Ăn mặc như thế này đi xem hội sao được. ຂ. ງາມພ ແຮງແລວ້ ! ຜູອ້ ັ່ ນກ ພ ປານນ ັນ້ແລວ້. Ngam p’ho heng lẹo ! P’hụ ừn p’ho pan nặn lẹo. Đẹp chán ! Người khác cũng chỉ thế thôi. ກ. ເຊນີໄປກັ່ອນສາ, ຂອ້ຍຍງັຄາວຽກຈກັໜັ່ອຍ. ຂອ້ຍຈະໄປຕາມຫຼງັ. Xơn pay còn sả, khọi nhăng kha việc chắc nòi. Khọi chá pay tam lẳng. Mời đi trước đi, tôi còn bận chút việc. Tôi sẽ đi sau. Bài thứ 20 : Sinh hoạt gia đình ຊວີດິພາຍໃນຄອບຄວົ Xi vít phai nay khọp khua I. Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ອອກແຮງງານ Oọc heng ngan Lao động ເຮັດສວນ Hết suổn Làm vườn ຫາພ ນ Hả p’hưn Kiếm củi ປດັກວາດ Pắt quạt Quét tước 56 ເບິັ່ ງແຍງ Bầng nheng Trông nom ສານແຫ Sản hẻ Đan lưới ຈກັຕອກ Chắt toọc Chẻ lạt ລອ້ມຮ ົວ້ Lọm hụa Rào dậu ເຮັດໄຮັ່ Hết hày Làm nương (rẫy) ເຮັດນາ Hết na Làm ruộng ລຽ້ງຄວາຍ Liệng khoai Nuôi trâu ລຽ້ງງວົ Liệng ngua Nuôi bò ລຽ້ງໝ ູ Liệng mủ Nuôi lợn ລຽ້ງໄກັ່ Liệng cày Nuôi gà ລຽ້ງນກົ Liệng nốc Nuôi chim ລຽ້ງໝາ Liệng mả Nuôi chó ລຽ້ງແມວ Liệng meo Nuôi mèo ເກ ອໝ ູ Cưa mủ Cho lợn ăn ຕ ັ່າຫກູ Tằm hục Dệt cửi ເຂັນຝາ້ຍ Khển phải Quay sợi ຕ າເຂ້ົາ Tăm khạu Giã gạo ເອົານອ້ງ Au noọng Giữ em ລຽ້ງລກູ Liệng lục Nuôi con ກັ່ອມລກູ Còm lục Ru con ສ ັັ່ງສອນ Sằng sỏn Dạy dỗ ຮກັແພງ Hắc p’heng Yêu thương ອບົອ ັ່ນ Ốp ùn Ấm cúng ກຽດຊງັ, ຫວງ Kiệt xăng, huổng Ghét, ghen ຫຶງສາກຽດຊງັ Hửng sả kiệt xăng Đố kỵ, ghen ghét 57 ດ ໝ ັັ່ນ Đú mằn Siêng năng, chăm chỉ ຂະຫຍນັພຽນ Khá nhẳn p’hiên Cần cù ຂີຄ້າ້ນ Khị khan Lười biếng ຫາ້ວຫນັ Hạo hẳn Hăng hái Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ Sẳm nuôn sặn sặn -ຕ ັ່ ນແຕັ່ເຊ້ົາ, ວຽກໃຜວຽກ ລາວ Từn tè xạu, việc p’hảy việc lao Dạy từ sáng sớm, người nào việc ấy -ບາກບ ັັ່ນເຮັດວຽກ Bạc bằn hết việc Chịu khó làm việc -ຢູັ່ບາ້ນລຽ້ງໄກັ່ Dù bạn liệng cày Ở nhà nuôi gà -ກັ່ອມລກູນອນ Còm lục non Ru con ngủ -ໄປເຮັດໄຮັ່ Pay hết hày Đi làm nương -ໄປເຮັດນາ Pay hết na Đi làm ruộng -ໄປເຮັດສວນ Pay hết suổn Đi làm vườn -ໄປຄາ້ Pay khạ Đi buôn -ໄປເຮັດວຽກ Pay hết việc Đi làm việc -ໄປຫາປາ Pay hả pa Đi kiếm cá -ຢູັ່ເຮ ອນເຫງາົ Dù hươn ngảu Ở nhà buồn -ຢູັ່ເຮ ອນມ ັ່ວນ Dù hươn muồn Ở nhà vui -ເຮ ອນຂອ້ຍລຽ້ງນກົກາງແກ Hươn khọi liệng nốc cang ke Nhà tôi nuôi chim bồ câu Tập nói chuyện ຫດັໂອລ້ມົກນັ hắt ộ lôm căn ກ. ບ ັ່ ຄດິຮອດບາ້ນບ ? Bò khít họt bạn bo ? Có nhớ nhà không ? 60 Pên khạy nảo Bị sốt rét. -ເຈບັຕບັ Chếp tắp Đau gan -ລ ົມ້ຫາຍຕາຍຈາກ Lộm hải tai chạc Chết chóc tiêu vong -ວິງ້ເຕ້ັນປີັ່ ນປວົ Vịnh tện pìn pua Chạy chữa điều trị -ພະຍາດປອດແຫງ້ມກັຕດິແປດ P’hạ nhạt pọt hẹng mắc tít pẹt Bệnh ho lao hay lây -ຮກັສາສ ຂະພາບ Hắc sả sủ khạ p’hạp Giữ gìn sức khỏe -ກນິຜກັດບິມກັເປັນແມ ັ່ທອ້ງ Kin p’hắc đíp mắc pên mè thoọng Ăn rau sống hay bị bệnh sán. -ເຈບັທອ້ງປິດ Chếp thoọng bít Bị đi kiết. III. Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ເອົາຜວົ Au p’hủa Lấy chồng 61 ເອົາເມຍ Au mia Lấy vợ ລມົສາວ Lôm sảo Tán gái ລມົບັ່າວ Lôm bào Tán trai ຂ ເມຍ Khỏ mia Hỏi vợ ແຕັ່ງດອງ Tèng đoong Làm lễ cưới ກນິດອງ Kín đoong Ăn cưới ເຈົາ້ສາວ Chạu sảo Cô dâu ເຈົາ້ບັ່າວ Chạu bào Chú rể ແຫັ່ສາວ Hè sảo Rước dâu ຄູັ່ຜວົເມຍ Khù p’hủa mia Đôi vợ chồng ອວຍພອນ Uôi p’hon Chúc mừng ເຈົາ້ໂຄດ Chạu khột Gia trưởng ເຈົາ້ພາບ Chạu p’hạp Chủ hôn ຜູຕ້ດິຕ ັ່ , ເປັນຊ ັ່ P’hụ tít tò, pến xừ Làm mối ໄດກ້ນັ Đạy căn Thành vợ chồng ຜກູແຂນ Phục khẻn Buộc chỉ cổ tay ແຫັ່ເຂຍີ Hè khởi Rước rể ສູັ່ຂວນັ Sù khoẳn Lễ vái ງນັດອງ Ngăn đoong Hội cưới ສມົລດົ Sổm lốt Kết hôn ຝາ້ຍຜກູແຂນ P’hại p’hục khẻn Chỉ buộc cổ tay ພາຂວນັ P’ha khoẳn Mâm lễ Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ Sẳm nuôn sặn sặn -ເຂົາຮກັກນັບ ? Khảu hắc căn bo ? Họ có yêu nhau không ? 62 -ຮກັແທເ້ນ ີ! Hắc thẹ nơ ! Yêu lắm chứ ! -ປານໃດຈຶັ່ງແຕັ່ງດອງ ? Pan đay chừng tèng đoong ? Bao giờ mới làm lễ cưới ? -ຄ ບ ັ່ ເຫິງດອກ ! Khư bò hẩng đoọc ! Hình như không lâu đâu ! -ບອກໃຫຮູ້ແ້ດັ່ ! Boọc hạy hụ đè ! Bảo cho biết nhé ! -ບ ັ່ ເປັນຫຍງັ ! Bò pến nhẳng ! Không sao cả ! Bài thứ 21 : Thiên nhiên – Thời tiết ທ າມະຊາດ - ສະພາບອາກາດ Thăm mạ xạt – sạ p’hạp a cạt I. Vũ trụ, mặt trời, mặt trăng ໂລກຈກັກະວານ, ຕາເວັນ, ດວງເດ ອນ Lôộc chắc cá van, ta vến, đuông đươn Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ໜັ່ວຍໂລກ, ໜັ່ວຍພິພບົ Nuồi lôộc, nuồi p’hí p’hốp Quả đất ດນິຟ້າ Đin phạ Trời đất ລະດກູານ Lá đu can Mùa màng ຕາເວັນ, ພະອາທິດ Ta vên, p’hạ a thít Mặt trời ເດ ອນ, ພະຈນັ Đươn, p’há chăn Mặt trăng ດາວ, ດາລາ Đao, đa la Sao, tinh tú ດາວພະເຄາະ Đao p’há khọ Hành tinh ດອນ Đon Hòn đảo ຫາດຊາຍ Hạt xai Bãi cát ພ,ູ ພຫິູນ P’hu, p’hu hỉn Núi, núi đá 65 - ໄດຍ້ນິເລ ັ່ ອງດາວທຽມ ແລະ ລກູສອນໄຟແລວ້ບ ? Đạy nhin lường đao thiêm lẹ lục sỏn phay lẹo bo? Đã nghe chuyện vệ tinh và tên lửa chưa? - ມ ນ້ີເ້ດ ອນອອກໃໝັ່ຈກັຄ ັ່ານ ? Mự nị đươn oọc mày chắc khằm no? Hôm nay mùng mấy trăng thượng tuần nhỉ? - ມ ໃ້ດຈະໄປ? Mự đay chạ pay? Hôm nào sẽ đi? - ມ ແ້ຮມສີັ່ ຄ ັ່າ Mự hem sì khằm Ngày bốn hạ tuần - ເມ ອຮອດເຮ ອນແລວ້ສ ົັ່ງຂັ່າວໃຫຮູ້ແ້ດັ່ເນ!ີ Mưa họt hươn lẹo sồng khào hạy hụ đè nơ! Về đến nhà rồi báo tin cho biết nhé! - ໄປລດົແປດຊ ົັ່ວໂມງຮອດ. Pay lốt pẹt xùa môông họt. Đi ô tô tám tiếng thì đến. II. Thời gian, mùa màng ເວລາ, ລະດກູານ Vê la, lá đu can ກ. Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ເດກິ Đấc Khuya ຕອນທັ່ຽງ, ງາຍ, ສວາຍ Ton thiềng, ngai, soải Buổi trưa ຕອນບັ່າຍ Ton bài Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Xế chiều ຕອນເຢັນ Ton dên Chập tối ຕອນຄ ັ່າ Ton khằm Buổi tối 66 ຫວົຄ ັ່າ Hủa khằm Đầu hôm ຄ ັ່າມດຶ Khằm mứt Chiều tối ອະດດີ Ạ địt Quá khứ ເດກິດ ັ່ນ Đấc đừn Khuya khoắt ຮູັ່ງເຊ້ົາ, ຕອນເຊ້ົາ Hùng xạu, ton xạu Sáng sớm, buổi sáng ກາງເວັນ Cang vên Ban ngày ກາງຄ ນ Cang khưn Ban đêm ຕະຫຼອດມ ້ Tạ lọt mự Suốt ngày ຍງັເວັນ, ຍງັເຊ້ົາ Nhăng vên, nhăng xạu Còn sớm ປະຫວດັສາດ Pạ vắt sạt Lịch sử ປດັຈບູນັ Pắt chu băn Hiện nay, hiện tại ບດຶ, ຄາວ Bứt, khao Chốc, lúc ຍາມ, ລະດ ູ Nham, lạ đu Mùa ສະໄໝ Sá mảy Thời kỳ ຍ ກສະໄໝ Nhúc sá mảy Thời đại ສະຕະວດັ Sá tá vắt Thế kỷ ສດັຕະວດັ Sắt tá vắt Thập kỷ ເວລາ Vê la Thời gian ກ ານດົເວລາ Căm nốt vê la Thời hạn ກາລະເທສະ Ca lá thê sá Không gian và thời gian ລະດບູານໃໝັ່ Lá đu ban mày Mùa xuân ລະດແູລງ້ Lá đu lẹng Mùa hè ລະດໃູບໄມຫຼ້ ົັ່ນ Lá đu mạy lồn Mùa thu ລະດໜູາວ Lá đu nảo Mùa đông ລະດເູຮັດນາ Lá đu hết na Màu làm ruộng 67 ອະນາຄດົ Á na khốt Tương lai ນາທີ, ວນິາທີ Na thi, ví na thi Phút, giây ໂມງ, ຊ ົັ່ວໂມງ Môông, xùa môông Giờ, tiếng ອາທິດໜຶັ່ ງ A thít nừng Một tuần ເດ ອນ, ປີ Đươn, pi Tháng, năm ໂອກາດ Ô cạt Cơ hội Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ sẳm nuôn sặn sặn - ລ ກແຕັ່ເຊ້ົາຈະຮອດບ ? Lúc tè xạu chá họt bo? Khởi hành từ sáng sớm có đến không? - ຮອດກ ຄ ັ່າມດຶພ ນ້ແລວ້. Họt co khằm mứt p’hụn lẹo. Có đến cũng tối mờ rồi. - ສວາຍແລວ້ຮບິລ ກ! Soải lẹo híp lúc! Trưa rồi dạy nhanh đi! - ເດກິດ ັ່ນທັ່ຽງຄ ນຍງັບ ັ່ ໄປນອນເທ ັ່ ອບ ? Đấc đừn thiềng khưn nhăng bò pay non thừa bo? Khuya lắm rồi chưa đi ngủ à? - ໃນສະໄໝແຕັ່ກີແ້ຕັ່ກ ັ່ອນ. Nay sá mảy tè kị tè còn. Trong thời kỳ ngày xửa ngày xưa. - ຕ ັງ້ແຕັ່ປະຖມົບຮູານມາເຖງິປະຈບູນັ. Tặng tè pá thổm bu han thẩng pá chu băn. Từ cổ xưa cho đến ngày nay. 70 Họ đến tìm liên tục - ບາງທີມ ອ້ ັ່ ນມ ຮ້ ເຂົາຍງັຈະກບັຄ ນມາອກີ. Bang thi mự ừn mự hư khảu nhăng chá cắp khưn ma ịc. Có khi ngày mai ngày kia họ còn trở lại nữa. - ປີກາຍປີກັ່ອນຍງັນອ້ຍໆ, ປີໜາ້ປີໃນຈະເປັນອາ້ຍບັ່າວແລວ້. Pi cai pi còn nhăng nọi nọi, pi nạ pi nay chá pên ại bào lẹo. Năm ngoái, năm xưa còn bé, năm sau năm sau nữa sẽ thành chàng thanh niên rồi. III. Hoàn cảnh địa lý ພມູປະເທດ p’hum pạ thệt A. Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ເນນີ, ເປ້ີນພ ູ Nơn, pợn p’hu Sườn núi ເປັນໂນນ Pên nôn Cộm lên thành gò ຈອມພ ູ Chom p’hu Đỉnh núi ສງູ, ຕ ັ່າ Sủng, tằm Cao, thấp ກິັ່ວ, ຮັ່ອມພ ູ Kìu, hòm p’hu Đèo, thung lũng ຫຼຼຸບລງົ Lúp lông Lõm xuống ຫວັ່າງພ,ູ ລ ງ້, ຮນູ າ້ Vàng p’hu, lụng, hu nặm Thung lũng ຂຶນ້ພ ູ Khựn p’hu Lên núi ລບູ, ຄ າ Lụp, khăm Vuốt xoa, sờ nắn ແຜນດນິໄຫວ P’hẻn đin vảy Động đất ເຫວເລກິ Hểu lấc Vực sâu ຂາ້ມ, ຜັ່ານ Khạm, p’hàn Vượt qua ທົັ່ງພຽງ Thồng p’hiêng Đồng bằng ພພູຽງ P’hu p’hiêng Cao nguyên ຖ າ້ Thặm Hang động ດັ່ານ Đàn Cửa khẩu 71 ຜາຊນັ P’hả xăn Núi đá dốc ພດູອຍ P’hu đoi Đồi núi ແຫັ່ງ, ແຖບ, ພມູພາກ Hèng, thẹp, p’hum p’hạc Vùng, nơi, khu vực ຊາຍແດນ Xai đen Biên giới Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ sẳm nuôn sặn sặn - ພຜູາປັ່າດງົ P’hu p’hả pà đông Núi non rừng rú - ພສູງູເຫວຊນັ P’hu sủng hểu xăn Núi cao vực thẳm - ຂຶນ້ພລູງົຫວ້ຍ Khựn p’hu lông huội Lên núi xuống suối -ສະພາບແວດລອ້ມທ າມະຊາດ Sá p’hạp vẹt lọm thăm má xạt Quang cảnh thiên nhiên - ຊາຍແດນລາວ-ຫວຽດ Xai đen Lao-Việt Biên giới Lào – Việt - ດັ່ານລາວບາວ Đàn Lao Bao Cửa khẩu Lao Bảo - ດັ່ານເກົັ່ າແຈວ Đàn Cầu Treo Cửa khẩu Cầu Treo - ເຂດດນິໜຽວ (ດນິດາກ) Khệt đin niểu (đin đạc) Vùng đất thịt - ເຂດທົັ່ງພຽງ Khệt thồng p’hiêng Vùng đồng bằng - ເຂດພພູຽງ Khệt p’hu p’hiêng Vùng cao nguyên Tập nói chuyện ຫດັໂອລ້ມົກນັ hắt ộ lôm căn ກ. ບາ້ນເຈົາ້ຢູັ່ໃສ? Bạn chạu dù sảy? Làng anh ở đâu? ຂ. ບາ້ນຂອ້ຍຢູັ່ມ ັ່ໆນີດ້ອກ. Bạn khọi dù mò mò nị đoọc. Làng tôi ở gần đây thôi. ກ. ຍັ່າງເຫິງປານໃດຈຶັ່ງຮອດ? Nhàng hẩng pan đay chừng họt? Đi khoảng bao lâu thì tới? 72 ຂ. ບ ັ່ ໄກດອກ, ຍັ່າງປະມານເຄິັ່ ງມ ກ້ ຮອດ. Bò cay đoọc, nhàng pạ man khầng mự co họt. Không xa đâu, đi khoảng nửa ngày cũng đến. ກ. ຕອ້ງຂຶນ້ພຫຼູາຍບ ? Toọng khựn p’hu lải bo? Có phải trèo núi nhiều không? ຂ. ແຖບນີລ້ວ້ນແຕັ່ແມ ັ່ນພຜູາທາງນ ັນ້, ຫວດິຮັ່ອມພຕູ ັ່ໜາ້ນີແ້ລວ້, ກ ຫຼຽວເຫັນບາ້ນຂອ້ຍຢູັ່ ເປ້ີນພເູບ ອ້ງນ ັນ້. Thẹp nị luộn tè mèn p’hu p’hả thang nặn, vít hòm p’hu tò nạ nị lẹo, co liểu hển bạn khọi dù pợn p’hu bượng nặn. Vùng này toàn là núi, đi khỏi khe núi trước mặt kia là nhìn thấy làng tôi ở ngang sườn núi bên kia. ກ. ຢູັ່ມ ັ່ແນວນ ັນ້, ເປັນຫຍງັຈຶັ່ງຕອ້ງໝດົເຄິັ່ ງມ ພ້ ນ້ເນາະ! Dù mò neo nặn, pến nhẳng chừng toọng mốt khầng mự p’hụn nọ! Ở gần thế mà tại sao phải mất nửa ngày kia à? ຂ. ເຄິັ່ ງມ ແ້ມ ັ່ນຜູຍ້ ັ່າງໄວໄດ. ຖາ້ຍັ່າງຊາ້, ພກັເຊົາເລ ອ້ຍແມ ັ່ນຕອ້ງໝດົມ ຈ້ ຶັ່ງຮອດ. Khầng mự mèn p’hụ nhàng vay đay. Thạ nhàng xạ, p’hắc xau lượi mèn toọng mốt mự chừng họt. Nửa ngày là người đi nhanh đấy. Nếu đi chậm, nghỉ luôn thì phải mất cả ngày mới đến. ກ. ໃນອອ້ມແອມ້ນີມ້ບີາ້ນຄນົບ ? Nay ọm ẹm nị mi bạn khôn bo? Xung quanh đây có làng bạn không? ຂ. ມບີາ້ນລາວລ ັ່ມຢູັ່ໃນລ ງ້, ທີບາ້ນລາວເທິງຢູັ່ເປ້ີນພ,ູ ມບີາ້ນລາວສງູຢູັ່ຈອມພ.ູ Mi bạn Lao Lùm dù nay lụng, bạn Lao Thâng dù pợn p’hu, bạn Lao Sủng dù chom p’hu. Có làng Lào Lùm ở trong lũng, làng Lào Thâng ở lưng chừng núi, làng Lào Sủng ở trên đỉnh núi. 75 ຂ. ປັ່າຕບຶຫຼາຍ! ເຕັມແຕັ່ໜາມ ແລະ ເຄ ອເຂົາ. Pà tứp lải! Tệm tè nảm và khưa khảu. Rừng rậm lắm! Đầy những gai và dây leo. ກ. ແອມ້ແປນ້ບ ັ່ ດບີ ລ ງ? Ẹm pẹn bò đi bo lúng? Thưng ván có tốt hơn không? ຂ. ດກີວັ່າແທ!້ ແຕັ່ຫາກຍາກກວັ່າ, ໄມມ້ບີ ັ່ ແພ ້ແຕັ່ບ ັ່ ມຜີ ູເ້ລ ັ່ ອຍໃຫ.້ Đi quà thẹ! Tè hạc nhạc quà, mạy mi bò p’hẹ tè bò mi p’hụ lười hạy. Tốt hơn thật! Nhưng cũng khó hơn, gỗ thì chẳng thiếu nhưng không có người xẻ cho. C. Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ສດັປັ່າ Sắt pà Thú rừng ເສ ອ Sửa Hổ ເມຍີ, ກະທິງ Mơi, cá thing Bò tót ລງີ Ling Khỉ ແຮດ Hẹt Tê giác ໝີ Mỉ Gấu ກວາງ Quang Nai ໝທູອກ Mủ thoọc Lợn lòi ຟານ Phan Hoẵng ທະນ ີ Thạ ni Vượn ໝປູັ່າ Mủ pà Lợn rừng ຄັ່າງ Khàng Khỉ đuôi dài ດກັສດັ, ຜກົສດັ Đắc sắt, p’hốc sắt Bẫy thú, rình thú ນກົ Nốc chim ປາ Pa cá 76 ໄກັ່, ໝາ Cày, mả Gà, chó ຫັ່າວ, ແຮວ້ Hào, hẹo Bẫy ໝາພານ Mả p’han Chó săn ກະດກູ Cáđục Xương ນັ່າງ Nàng Lưới săn ມອງ Moong Đánh cá ປ ັ່ງ Pùng Đất mặn Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ sẳm nuôn sặn sặn - ຈຽກຟານເປັນບ ? Chiệc phan pến bo? Biết gọi hoẵng không? - ຄອ້ງສາ້ງມາລຽ້ງ. Khoọng sạng ma liệng. Dụ voi về nuôi. - ປັ່ານີມ້ເີນ ອ້ (ສດັປັ່າ) ຫຼາຍບ ? Pà nị mi nựa (sắt pà) lải bo? Rừng này có nhiều thú không? - ຢັ່າພາກນັໄປໄລັ່ເນ ອ້. Dà p’ha căn pay lày nựa. Đừng cùng nhau đi săn. - ເປັຂອງປັ່າທີັ່ ມຄີ ັ່າ. Pến khoỏng pà thì mi khà. Là lâm sản có giá. - ໄປນ ັັ່ງປ ັ່ງຈອບຍງິກວາງ. Pay nằng pùng chọp nhing quang. Đi ngồi rình chỗ đất mặn để bắn nai. 77 (Ở Lào con nai thích đến ăn nơi có đất mặn) IV. Sông ngòi, hồ ao ຫວ້ຍນ າ້ລ າເຊບວກບງຶ Huội nặm lăm xê buộc bứng A. Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ໜອງ Noỏng Hồ ຮັ່ອງນ າ້ Hoòng nặm Ngòi ນ າ້ຂງັ Nặm khẳng Nước ao tù ບວກ Buộc Vũng lầy ຕມົ, ຂີຕ້ມົ, ເປັນຕມົ Tôm, khị tôm, pến tôn Bùn lầy ສະ, ສະປາ Sá, sá pa Ao, ao cá ປຽກ, ປຽກຊ ັ່ມ Piệc, piệc xùm Ẩm, ẩm ướt ເໝ ອງ, ຂ ດເໝ ອງ Mưởng, khút mưởng Mương, đào mương ຄອງ Khoong Lạch ຄນັຄ ູ Khăn khu Con đê ຄນັນາ Khăn na Bờ ruông ຕານາ, ຜ ັັ່ນນາ Ta na, p’hằn na Thửa ruộng ດນິຊາຍ Đín xai Đất cát ດນິນ າ້ຖວ້ມ Đín nặm thuộm Phù sa ດນິແດງ Đín đeng Đất đỏ ປາເຂັງ Pa khểng Cá rô ປາຄ Pa kho Cá quả, cá lóc ປາດ ກ Pa đúc Cá trê ປີງ ping Đỉa ແຂ ້ Khẹ Cá sấu 80 - ນ າ້ເຊຂຶນ້, ນ າ້ທະເລລງົ nặm xê khựn, nặm tha lê lông nước sông lên, nước biển xuống Bài thứ 22 : Thời tiết (tiếp) ສະພາບອາກາດ (ຕ ັ່ ) Sá p’hạp a cạt (tò) Từ vựng ຄ າສບັ Khăm sắp ອາກາດດ,ີ ຟ້າແຈງ້, ຟ້າໃສ A cạt đi, phạ chẹng, phạ sảy Trời đẹp ອາກາດບ ັ່ ດ ີ A cạt bò đi Trời xấu ຝນົຕກົ Phổn tốc Trời mưa ຟ້າແດດ Phạ đẹt Trời nắng ຟ້າແຈງ້ Phạ chẹng Trời sáng ຟ້າມດຶ Phạ mứt Trời tối ຟ້າແມບ Phạ mẹp Trời sấm ຟ້າລມົ Phạ lốm Trời gió ຟ້າດນິ Phạ đín Trời đất ພະຍ P’há nhú Bão ນ າ້ຖວ້ມ Nặm thuộm Lụt ຫິມມະ Hỉm má Tuyết ອາກາດຮອ້ນ A cạt họn Thời tiết nóng ອາກາດໜາວ A cạt nảo Thời tiết rét Đối thoại ສນົທະນາກນັ sổn thá na căn A. ມ ນ້ີອ້າກາດດເີນາະ ! ອາ້ຍຈະໄປອາບນ າ້ທະເລບ ? Mự nị a cạt đi nọ ! Ại chá pay ạp nặm thá lê bo ? 81 Hôm nay trời đẹp nhỉ ! Anh có đi tắm biển không ? B. ຂ ອາໄພ. ມ ນ້ີຂ້ອ້ຍຄາ. ຂອ້ຍຈະໄປຕະຫຼາດວງິ, ເອົາໄວມ້ ໃ້ໝັ່ເນາະ. Khỏ a p’hay. Mự nị khọi kha. Khọi chá pay tá lạt Vinh, au vạy mự mày nọ. Xin lỗi. Hôm nay tôi bận. Tôi sẽ đi chợ Vinh, để hôm khác nhé. A. ອາກາດຢູັ່ລາວເປັນແນວໃດ ? A cạtj dù Lao pến neo đay ? Thời tiết ở Lào như thế nào ? B. ເວ້ົາລວມແມ ັ່ນຮອ້ນ. Vạu luôm mèn họn. Nói chung là nóng. A. ມ ນ້ີຈ້ກັອງົສາ ? Mự nị chắc ông sả ? Hôm nay bao nhiêu độ ? B. ສາມສບິອງົສາ. Sảm síp ông sả. Ba mươi độ. A. ຮອ້ນຫຼາຍເນາະ ! Họn lải nọ ! Nóng lắm nhỉ ! B. ເອ ອ້ຍຢາ້ນຮອ້ນບ ? Ượi dạn họn bo ? Chị có sợ nóng không ? A. ຢາ້ນຫຍງັຮອ້ນ. ຮອ້ນຫຼາຍກ ເຂ້ົາຫອ້ງແອເຢັນ. Dạn nhẳng họn. Họn lải co khạu hoọng e dên. Sợ gì nóng. Nóng lắm thì vào phòng máy lạnh. 82 Bài thứ 23 : Mùa (tiếp) ລະດ ການ (ຕ ັ່ ) Lá đu can (tò) Từ vựng ຄ າສບັ Khăm sắp ລະດບູານໃໝັ່ Lá đu ban mày Mùa xuân ລະດຮູອ້ນ Lá đu họn Mùa hè ລະດໃູບໄມຫຼ້ ົັ່ນ Lá đu mạy lồn Mùa thu ລະດໜູາວ Lá đu nảo Mùa đông ລະດແູລງ້ Lá đu lẹng Mùa khô ລະດຝູນົ Lá đu phổn Mùa mưa Đối thoại ສນົທະນາກນັ sổn thá na căn A. ເອ ອ້ຍມກັລະດໃູດ ? ຍອ້ນຫຍງັ ? Ượi mắc lá đu đay ? Nhọn nhẳng ? Chị thích mùa nào ? Vì sao ? B. ຂອ້ຍມກັລະດບູານໃໝັ່ ເພາະວັ່າລະດນູີມ້ດີອກໄມຫຼ້າຍ ແລະທ າມະຊາດສວຍງາມຫຼາຍ. ແຕັ່ອາ້ຍເດ ມກັລະດໃູດ ? Khọi mắc lá đu ban mày p’họ và lá đu nị mi đoọc mạy lải lẹ thăm má xạt suổi ngam lải. Tè ại đê, mắc lá đu đay ? Tôi thích mùa xuân vì mùa này có nhiều hoa và cây cảnh đẹp. Còn anh thích mùa nào ? A. ຂອ້ຍມກັລະດຮູອ້ນ ເພາະວັ່າລະດນູີເ້ປັນລະດອູາບນ າ້ທະເລ. Khọi mắc lá đu họn p’họ và lá đu nị pến lá đu ạp nặm thá lê. Tôi thích mùa hè vì mùa này là mùa tắm biển. B. ຢູັ່ລາວມຈີກັລະດ ູ? Dù Lao mi chắc lá đu ? Ở Lào có mấy mùa ? 85 ຫາ້ມໄປ Hạm pay Cấm đi ຫາ້ມເຂ້ົາ Hạm khạu Cấm vào Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ Sẳm nuôn sặn sặn - ໄປຕາມທາງນີບ້ ? Pay tam thang nị bo ? Đi theo đường này phải không ? - ບາ້ນນີຊ້ ັ່ຫຍງັ ? Bạn nị xừ nhẳng ? Làng này tên gì ? - ບາ້ນຢູັ່ແຄມເຊ. Bạn dù khem xê. Làng ở bờ sông. - ລ ກແຕັ່ບາ້ນໃດມາ ? Lúc tè bạn đay ma ? Từ làng nào lại ? - ທາງໄປງ ັ່າຍຫຼ ຍາກ ?Thang pay ngài lử nhạc ? Đường đi dễ hay khó ? - ໄປມາສະດວກບ ? Pay ma sá đuộc bo ? Đi lại có tiện không ? - ລງົພ ້ນຖານ. Lông p’hựn thản. Xuống cơ sở. - ທາງນີເ້ຂ້ົາບາ້ນໃດ ? Thang nị khạu bạn đay ?Đường này vào làng nào ? - ບາ້ນນີໄ້ກບ ? Bạn nị cay bo ? Làng này có xa không ? II. Dân làng A- Từ vựng ຄ າສບັ Khăm sắp ຊາວໄຮັ່ Xao hày Dân làm rẫy ຊາວນາ Xao na Nông dân ຊາວສວນ Xao suổn Dân làm vườn ພ ັ່ ຄາ້ P’hò khạ Nhà buôn ນາຍຮອ້ຍ Nai họi Lái buôn ແມ ັ່ຄາ້ Mè khạ Bà buôn ຊັ່າງຕເີລັກ Xàng ti lếc Thợ rèn ຊັ່າງປັນ້ໝ ້ Xàng pặn mọ Thợ làm nồi đất ສ າມະໂນຄວົ Sẳm mạ nô khua Hộ khẩu ເຈົາ້ກກົເຈົາ້ເຫົຼັ່ າ Chạu cốc chạu làu Tù trưởng 86 ແມ ັ່ປາ້ນາ້ສາວ Mè pá ná sảo Cô dì ເຖົາ້ໜ ັ່ມຍງິຊາຍ Thạu nùm nhing xai Già trẻ gái trai ຊາວນາທ ກ Xao na thúc Bần nông ຮ ັັ່ງມ ີ Hằng mi Giàu có ຊາວນາທກູຈນົ Xao na thúc chôn Bần cố nông ໃກຄ້ຽງ Cạy khiêng Kề sát, tiếp cận ປະຊາຊນົທ າມະດາ Pá xa xôn Thường dân ເມ ອງເຮົາ Mương hau Xứ ta ພະສງົ, ຍາຄ ູ P’há sổng, nha khu Sư, tăng lữ ແມ ັ່ຍັ່າແມ ັ່ບງິ Mè nhà mè nhing Đàn bà con gái ຊາຍສະກນັ Xai sá căn Trai tráng ນາຍບາ້ນ Nai bạn Lý trưởng ປະທານບາ້ນ Pá than bạn Chủ tịch làng ອ ດມົສມົບນູ U đôm sổm bun Phong phú, trù phú ຊາວນາກາງ Xao na cang Trung nông ທາ້ວເພຍ Thạo p’hia Phìa (chức quan phông kiến cũ) ປະຊາຊນົສາມນັ Pá xa xôn sả măn Dân thường ຊາວບາ້ນ Xao bạn Dân làng ເຈົາ້ທີັ່ ດນິ Chạu thì đín Địa chủ ຊາວນາຮ ັັ່ງ Xao na hằng Phú nông ເຮ ອນຮ ັັ່ງ Hươn hằng Nhà giàu Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ Sẳm nuôn sặn sặn - ບາ້ນເກດີເມ ອງນອນ Bạn cợt mương non Quê hương xứ xở - ບາ້ນໃກເ້ຮ ອນຄຽງ Bạn cạy hươn khiêng Nước láng giềng 87 - ເພ ັ່ ອນບາ້ນໃກຄ້ຽງ P’hườn bạn cạy khiêng Láng giềng gần gũi - ມກັແຕັ່ເປັນເຈົາ້ເປັນນາຍ Mắc tè pến chạu pến nai Chỉ muốn làm quan thôi. B- Từ vựng ຄ າສບັ Khăm sắp ການບ ລຫິານ Can bo lí hản Hành chính ຄ ມ້ຄອງ Khụm khoong Quản lý ກດົລະບຽບ Cốt lá biệp Nội quy ເຈົາ້ໜາ້ທີັ່ Chạu nạ thì Nhà chức trách, đương cục ກດົໝາຍ Cốt mải Pháp luật ຄວາມສະຫງບົ Khoam sá ngộp An ninh ຮບັໃຊ ້ Hắp xạy Phục vụ ຄ ມຂງັ Khúm khẳng Giam cầm ຕດັສນິ Tắt sỉn Xử án ປບັໃໝເປັນເງນິ Pắp mảy pến ngân Phạt tiền ຟ້ອງ Phoọng Kiện ຮອ້ງຂ Hoọng khỏ Khiếu nại ບງັຄບັ Băng kháp Bắt buộc ປອ້ງກນັ Poọng căn Bảo vệ ເທດສະບານ Thệt sá ban Thị chính ຮກັສາ Hắc sả Giữ gìn ຂ ນ້ສານ Khựn sản Lên tòa ລັ່ອງລະເມດີ Loòng lá mợt Vi phạm ຈບັ, ຈບັກ ນ Chắp, chắp cún Bắt, bắt bớ ຄວາມເປັນລະບຽບ Koam pến lá bợt Trật tự ຈ ັ່າສານ Chà sản Quan tòa 90 ຊາວໜ ັ່ມ Xao nùm Thanh niên ສະຫຼອງ Sá loỏng Chào mừng ລຶັ່ ນເລງິ Lừn lâng Vui nhộn ອ ດໜນູ Út nủn Tài trợ ກນິລຽ້ງ Kín liệng Liên hoan ປະລາໄຊ Pá la xay Thất bại ຕາມໃຈ Tam chay Tùy ý ເຕັມໂຕ Tếm tô Đầy người ສະໝກັໃຈ Sá mắc chay Tự nguyện Tập nói chuyện ຫດັໂອລ້ມົກນັ Hắt ộ lốm căn ກ. ໃນບາ້ນເຮົາມອີງົການຈດັຕ ັງ້ມະຫາຊນົບ ? Nay bạn hau mi ông can chắt tặng má hả xôn bo ? Trong làng ta có tổ chức quần chúng không ? ຂ. ມໜີັ່ວຍຊາວໜ ັ່ມ, ແມ ັ່ຍງິ ແລະ ແນວໂຮມ, ປະຊາຊນົທງັໝດົໄດເ້ຂ້ົາໃນອງົການຈດັ ຕ ັງ້ຕາມເພດໄວ. Mi nuồi xao nùm, mè nhing lẹ neo hôm, pá xa xôn thăng mốt đạy khạu nay ông can chắt tặng tam p’hệt vay. Có đoàn thanh niên, phụ nữ và mặt trận, nhân dân đều tham gia tổ chức theo lứa tuổi. ກ. ເຂ້ົາອງົການຈດັຕ ັງ້ແມ ັ່ນລວ້ນແຕັ່ຄວາມສະໝກັໃຈ ຫຼ ມກີານບບີບງັຄບັ. Khạu ông can chắt tặng mèn luộn tè khoam sá mắc chay lử mi can bịp băng khắp. Vào tổ chức có theo ý nguyện hay có sự bắt buộc. ຂ. ແມ ັ່ນດວ້ຍຄວາມຕ ັ່ນຕວົສະໝກັໃຈຢັ່າງເຕັມສັ່ວນເປັນແບບຢັ່າງກວັ່າໝູັ່ ແມ ັ່ນພວກຜູ ້ ເຖົາ້ຜູແ້ກ ັ່, ບາ້ນພວກຂອ້ຍມ ັ່ວນຫຼາຍ. Mèn đuội khoam từn tua sá mắc chay dàng tếm suồn pến bẹp dàng quà mù mèn p’huộc p’hụ thạu p’hụ kè, bạn p’huộc khọi muồn lải. 91 Do hoàn toàn tự giác tự nguyện, gương mẫu nhất là các cụ già bà lão, làng chúng tôi vui lắm. B- Từ vựng ຄ າສບັ khăm sắp ຮຽກປະຊ ມ Hiệc pá xúm Triệu tập ໄຂປະຊ ມ Khảy pá xúm Khai hội ປະຊ ມ Pá xúm Họp ສາມນັ Sả măn Thường kỳ ວສິາມນັ Ví sả măn Bất thường ອບົຮມົ Ốp hốm Huấn luyện ກດົລະບຽບ Cốt lá biệp Điều lệ ໂຄງການດ າເນນີງານ Khôông can đăm nơn ngan Cương lĩnh ດ າເນນີ Đăm nơn Tiến hành ປະຕບິດັ Pá tí bắt Thực hiện ບດົຮຽນ Bốt hiên Bài học ແຜນການ P’hẻn can Kế hoạch ມ ບ້ ນ Mự bún Ngày hội ຮດີຄອງ Hịt khoong Phong tục ປະເພນ ີ Pá p’hê ni Tập quán ຂນົຂວາຍ Khổn khoải Vận động ປ ກລະດມົ Púc lá đôm Động viên ສະມາຊກິແນວໂຮມ Sá ma xích neo hôm Hội viên mặt trận ຫຼຼຸລັ່ວງ Lủ luồng Thông suốt ຄ າຂວນັ Khăm khoẳn Khẩu hiệu ກວດກາ Cuột ca Kiểm tra ຄະນະກວດກາ Khạ nạ cuột ca Ban thanh tra 92 ສ າລວດ Sẳm luột Kiểm điểm ປະສບົການ Pá sốp can Kinh nghiệm ຊ ກຍູ ້ Xúc nhụ Thúc đẩy ຊັ່ວງເຮ ອ Xuồng hưa Đua thuyền ບງັໄຟ Bắng phay Pháo thăng thiên ພະເວດ P’hạ vệt Lễ Phật ຖອດຖອນ Thuột thỏn Rút ra ຄວາມຊິນ້ເຄຍີ Khoam xịn khơi Thói quen ແຂັ່ງຂນັ Khèng khẳn Thi đua Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ sẳm nuôn sặn sặn - ດ າເນນີແຜນການ Đăm nơn p’hẻn cang Tiến hành kế hoạch. - ກອງປະຊ ມໄດດ້ າເນນິເປັນເວລາສອງຊ ົັ່ວໂມງ. Coong pá xum đạy đăm nơn pến vê la soỏng xùa môông. Hội nghị đã tiến hành trong hai tiếng đồng hồ. - ທ ກຄນົອອກຄ າເຫັນຢັ່າງຫາ້ວຫນັຟດົຟ ້ນ. Thúc khôn oọc khăm hển dàng hạo hẳn phốt phựn. Mọi người phát biểu ý kiến sôi nổi. - ຄ າເຫັນມຜີນົທິັ່ ສ ດ. Khăm hển mi p’hổn thì sút. Ý kiến rất bổ ích. - ເຄ ັ່ ອນໄຫວກ າມະບານ. Khườn vảy căm má ban. Hoạt động công đoàn. 95 ສວນສາທາລະນະ Suổn sá tha lá ná Công viên ວທິາຍ ກະຈາຍສຽງ Ví tha nhú cá chai siểng Đài phát thanh ສະຖານໂີທລະພາບ Sá thả ni thô lá p’hạp Đài truyền hình ນ າ້ປະປາ Nặm pá pa Nước máy ເສົາໄຟຟ້າ Sảu phay phạ Cột điện ນ າ້ຊາ Nặm xa Nước chè ນ າ້ຮອ້ນ Nặm họn Nước nóng ນ າ້ຟດົ Nặm phốt Nước sôi ນ າ້ພ Nặm p’hú Nước phun ນ ັນ້, ພ ນ້ Nặn, p’hụn Đó ພ້ີ, ໄດ P’hị, đây Đây, đấy Câu ngắn ສ ານວນສ ັນ້ໆ sẳm nuôn sặn sặn - ໃນນະຄອນຫຼວງວຽງຈນັ ແລະ ນອກກ າແພງເມ ອງ. Nay ná khon luổng Viêng Chăn lẹ noọc căm p’heng mương. Trong thủ đô Viêng Chăn và ngoại thành. - ເຄຍີຢູັ່ແຕັ່ໃນຕວົເມ ອງ. Khơi dù tè nay tua mương. Chỉ quen ở trong thành phố. - ຄນົທຽວທາງຫຼາຍແທ!້ Khôn thiêu thang lải thẹ! Người đi đường đông thật! - ລດົກ ຫຼາຍທີັ່ ສ ດ, ຫິຼກແຕັ່ລດົ. Lốt co lải thì sút, líc tè lốt. Xe cộ cũng rất nhiều, chỉ phải tránh xe. - ຕອ້ງໄປກ າ້ຂວາສະເໝີ. 96 Toọng pay cặm khỏa sá mở. Phải đi bên phải liên tục. - ຢັ່າເມາົເບິັ່ ງພ ນ້ນີຫຼ້າຍ. Dà mau bầng p’hụn nị lải. Đừng mải nhìn đây nhìn đó nhiều. - ລະວງັລດົຢຽບໄດ. Lá văng lốt diệp đay. Coi chừng xe cán đấy. - ໄປຮອດສີັ່ ແຍກຕ ັ່ໜາ້ນີແ້ລວ້ແວະໄປທາງເບ ອ້ງຂວາ. Pay họt sì nhẹc tò nạ nị lẹo vé pay thang bượng khỏa. Đi đến ngã tư trước mặt đây rồi rẽ bên phải. - ຈາ້ງລດົໄປເບິັ່ ງສວນວດັທະນະທ າບນັດາເຜົັ່ າ. Chạng lốt pay bầng suổn vắt thá ná thăm băn đa p’hàu. Thuê xe đi xem vườn văn hóa các dân tộc. - ນະຄອນຫຼວງວຽງຈນັມວີດັຫຼາຍທີັ່ ສ ດ. Ná khon luổng Viêng Chăn mi vắt lải thì sút. Thủ đô Viêng Chăn có rất nhiều chùa. - ທາດຫຼວງວຽງຈນັງາມຫຼາຍ. Thạt luổng Viêng Chăn ngam lải. Tháp Luổng Viêng Chăn rất đẹp. Tập nói chuyện ຫດັໂອລ້ມົກນັ Hắt ộ lôm căn ກ. ໃນຕວົເມ ອງມບີັ່ອນໃດເປັນຕາເບິັ່ ງແດັ່ ? Nay tua mương mi bòn đay pến ta bầng bo ? Trong thành phố có những nơi nào đáng đi xem ? ຂ. ມຕີະຫຼາດ, ວດັວາອາຮານ, ທາດ, ຫີນສລິາ, ສວນສາທາລະນະ ແລະ ບັ່ອນອ ັ່ ນໆ ອກີຫຼາຍແຫັ່ງ. 97 Mi tá lạt, vắt va a han, thạt, hỉn sí la, suổn sả tha lá ná lẹ bòn ừn ừn ịc lải hèng. Có chợ, chùa chiền, tháp, bia đá, công viên và nhiều nơi khác nữa. ກ. ຢູັ່ຕາມຊານເມ ອງມໄີຟຟ້າ ແລະ ນ າ້ປະປາບ ? Dù tam xan mương mi phay phạ lẹ nặm pá pa bo ? Ở các khu ngoại ô có điện và nước máy không ? ຂ. ບ ັ່ ມດີອກ, ເຂົາຍງັໄຕຕ້ະກຽງ ແລະ ກນິນ າ້ສາ້ງ. Bò mi đoọc, khảu nhăng tạy tá kiêng lẹ kín nặm sạng. Không có đâu, người ta còn thắp đèn dầu và ăn nước giếng. ກ. ພວກເຮົາຈາ້ງລດົສາມລ ້ໄປທັ່ຽວເບິັ່ ງຈກັໜັ່ອຍເນາະ ! Phuộc hau chạng lốt sàm lọ pay thiều bầng chắc nòi nọ ! Chúng ta thuê xe xích lô đi dạo một tý nhỉ ! ຂ. ຂອ້ຍຄດິວັ່າຄັ່ອຍຍັ່າງໄປຈະເບິັ່ ງຄກັກວັ່າ. Khọi khít và khòi nhàng pay chá bầng khắc quà. Tôi nghĩ rằng đi bộ sẽ xem được kỹ hơn. ກ. ລດົແລັ່ນໄປມາຈງັແມ ັ່ນຫຼາຍເນາະ ! Lốt lèn pay ma chăng mèn lải nọ ! Xe qua lại nhiều quá nhỉ ! ຂ. ລະວງັເດ,ີ ເຄຍີເກດີອ ປະຕເິຫດຖ ກລດົຢຽບຢູັ່ເລ ອ້ຍໄດ. Lá văng đớ, khơi cợt ú pá tí hệt thực lốt diệp dù lượi đay ! Đi phải cẩn thận đấy, thường hay xảy ra tai nạn xe cán người đấy ! Bài thứ 26 : Giai cấp và nghề nghiệp trong xã hội ຊນົຊ ັນ້ ແລະ ອາຊບີໃນສງັຄມົ Xốn xặn lẹ a xịp nay sẳng khốm
Docsity logo



Copyright © 2024 Ladybird Srl - Via Leonardo da Vinci 16, 10126, Torino, Italy - VAT 10816460017 - All rights reserved