Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Understanding the Concept of Surplus Value and its Relation to Labor Value in Economics, Essays (high school) of Economics

A chapter from a textbook titled 'QLGTTD Trong Nền KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên'. The chapter focuses on the concepts of surplus value and labor value, their relationship, and the role of labor in the production process. It explains the concept of surplus value as the difference between the value of the final product and the value of the labor and raw materials used in its production. The chapter also discusses the labor theory of value and how it relates to surplus value. examples and formulas to help understand these concepts.

Typology: Essays (high school)

2021/2022

Uploaded on 11/28/2022

nguyen-thi-tra-giang
nguyen-thi-tra-giang 🇻🇳

1 / 96

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download Understanding the Concept of Surplus Value and its Relation to Labor Value in Economics and more Essays (high school) Economics in PDF only on Docsity! 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 1 LÍ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TÍCH LŨY TƯ BẢN CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 2 11/14/2022 a. Công thức chung của tư bản ✓ Không phải mọi tiền là tư bản. H T H306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 5 11/14/2022 ▪ Tiền được coi là tư bản khi vận động theo công thức: T – H – T’. 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 6 11/14/2022 a. Công thức chung của tư bản o T – H – T’, ta thấy T’ > T => T’ = T + t (t>0). o t là số tiền dôi ra, được C.Mác gọi là giá trị thặng dư và ký hiệu là m. o Mọi tư bản, cho dù chúng mang hình thái cụ thể nào cũng đều là giá trị mang lại giá trị thặng dư. o Như vậy: tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư. 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 7 11/14/2022 a. Công thức chung của tư bản ✓ Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể một con người đang sống và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một GTSD nào đó. CẦN PHÂN BIỆT SỨC LAO ĐỘNG VÀ LAO ĐỘNG 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 10 11/14/2022 Lao động - Là sức lao động đã được tiêu dùng; - Lao động không phải là hàng hóa; - Lao động không có giá trị. Sức lao động - Là khả năng - Là hàng hóa - Có giá trị Hai là, Người lao động không có đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với SLĐ của mình, để tồn tại họ phải bán SLĐ Một là, Người lao động tự do về thân thể, có quyền bán sức lao động của mình 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 11 11/14/2022 * 2 Điều kiện để SLĐ trở thành hàng hoá ? GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG * HAI THUỘC TÍNH CỦA HH SLĐ 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 12 11/14/2022 HHSLĐ, giống hàng hoá thông thường: có 2 thuộc tính. Thể hiện ra trong quá trình sử dụng SLĐ. TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT: trong khi sử dụng, nó có thể tạo ra một lượng giá trị mới LỚN HƠN giá trị bản thân nó. Là nguồn gốc sinh ra giá trị và giá trị thặng dư  ĐÂY LÀ chìa khóa chỉ rõ nguồn gốc của GTTD,  SLĐ trở thành hàng hóa là ĐIỀU KIỆN ĐỂ TIỀN TỆ CHUYỂN HÓA THÀNH TƯ BẢN 1 2 3 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 15 11/14/2022 G = c + (v + m) TIÊU CHÍ SO SÁNH HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG HÀNG HÓA SLĐ Sự tồn tại Tồn tại bên ngoài con người không phụ thuộc vào tâm sinh lý của con người. Tồn tại trong cơ thể con người, phụ thuộc vào tâm lý, sinh lý, yếu tố tinh thần, đặc điểm lịch sử, dân tộc VD? Giá trị Đo trực tiếp bằng HPLĐXHCT Đo gián tiếp thông qua giá trị các TLSH GTSD Công dụng của hàng hóa. Có khả năng tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn lượng giá trị của bản thân nó. 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 16 11/14/2022 Đặc điểm: Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị. Người lao động phải làm việc trong sự quản lý của người mua sức lao động (nhà tư bản) trong thời gian LĐ. Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản 1 2 Điều kiện để quá trình sản xuất giá trị thặng dư diễn ra 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 17 11/14/2022 Thời gian lao động tất yếu Thời gian lao động thặng dư 4 Giờ 4 Giờ Tạo ra giá trị bù đắp giá trị sức lao động Tạo ra m 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 20 11/14/2022 ❑ Ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu mới có giá trị thặng dư (m). * Lưu ý Giá trị thặng dư là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra, là kết quả của lao động không công của công nhân cho nhà tư bản. Xét từ phía nhà tư bản: QTSX GTTD là quá trình ứng ra và sử dụng TƯ BẢN với tính cách là GIÁ TRỊ MANG LẠI GIÁ TRỊ THẶNG DƯ. 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 21 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 22 11/14/2022 d). TƯ BẢN BẤT BIẾN & TƯ BẢN KHẢ BIẾN (TR.92 - 93) Bản chất của tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động của công nhân làm thuê. TƯ BẢN BẤT BIẾN TƯ BẢN KHẢ BIẾN 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 25 11/14/2022 ÁO C (TLSX) C1: GT HAO MÒN NX,MM,TB 50K C2: VẢI VÓC 100K V/ NGÀY 200K CHUYỂN 1 PHẦN, CHUYỂN NHIỀU LẦN CHUYỂN 1 LẦN GT NGUYÊN VẸN VÀO GTSP GT 0 MẤT ĐI TBBB BIẾN ĐỔI TĂNG LÊN VỀ LƯỢNG GT V + m TBKB Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân mà tăng lên, tức là biến đổi về lượng trong quá trình sản xuất Text in here Hình thức: tiền lương (tiền công) Thông qua lao động trừu tượng, người công nhân làm thuê đã tạo ra một giá trị mới (v+m), lớn hơn giá trị của sức lao động Ký hiệu: v 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 26 11/14/2022 ▪ c (TBBB) Ký hiệu Hình thái biểu hiện Trong QT sản xuất Vai trò trong sx ra m ▪ là nguồn gốc tạo ra m ▪ Sức lao động ▪ Giá trị không biến đổi ▪ v (TBKB) ▪ Giá trị biến đổi tăng lên về lượng Việc phân chia hai bộ phận TB vạch rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư là do lao động làm thuê của công nhân tạo ra, bị nhà TB chiếm không. ▪ Tư liệu sản xuất ▪ là điều kiện để sản xuất ra m 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 27 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 30 11/14/2022 T – H – T’ GĐ 1: LUU THÔNG CHỨC NĂNGGĐ MUA CÁC YT SX HÌNH THỨC TBTT TLSX SLĐ GĐ2: SX TẠO RA GT, m (GTTD)TBSX H’ GĐ 3: LƯU THÔNG THU VỀ GT, m (GTTD)TBHH TUẦN HOÀN TB Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản lần lượt qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau gắn với thực hiện những chức năng tương ứng và quay trở về hình thái ban đầu cùng với giá trị thặng dư. 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 31 11/14/2022 LƯU THÔNG 1 SẢN XUẤT LƯU THÔNG 2 TB Tiền tệ TLSX SLĐ TB sản xuất TB Tiền tệ TB hàng hóa Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để sản xuất GTTD Sản xuất GTTD Thực hiện giá trị TB và GTTD 3 GĐ 3 HT 3 CN 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 32 THỜI GIAN SẢN XUẤT THỜI GIAN LƯU THÔNG THỜI GIAN LAO ĐỘNG THỜI GIAN DỰ TRỮ SX THỜI GIAN MUA THỜI GIAN BÁN THỜI GIAN VẬN CHUYỂN 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 35 n = CH ch n: là số vòng hay lần chu chuyển của TB CH: thời gian 1 năm ch : thời gian cho một vòng chu chuyển của tư bản ▪ Tốc độ chu chuyển của TB tỷ lệ nghịch với thời gian một vòng chu chuyển của tư bản ▪ Muốn tăng tốc độ chu chuyển của TB phải giảm thời gian SX và thời gian lưu thông của nó. ▪ Tốc độ chu chuyển tư bản: là số lần mà một tư bản được ứng ra dưới hình thái nhất định quay trở về dưới hình thái đó cùng với giá trị thặng dư tính trong một đơn vị thời gian nhất định. (thông thường là 1 năm) 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 36 11/14/2022 * Căn cứ vào phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm (NHANH hay CHẬM), tư bản được chia thành 2 bộ phận: TB cố định và TB lưu động. TB SẢN XUẤT TB CỐ ĐỊNH TƯ BẢN LƯU ĐỘNG 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 37 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 40 11/14/2022 TB SẢN XUẤT TLSX (c) SLĐ (v) c1 c2 Máy móc Thiết bị Nhà xưởng Nguyên liệu Nhiên liệu Vật liệu TB LƯU ĐỘNG TB CỐ ĐỊNH c1: TB cố định – giá trị chuyển từng phần, dần dần, từ từ C2 + v: TB lưu động – giá trị chuyển 1 lần (toàn phần) 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 41 11/14/2022 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ NGUỒN GỐC CỦA GTTD: Là kết quả của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị TRONG NỀN KTTT TBCN: Giá trị thặng dư mang BẢN CHẤT KT – XH LÀ QH GIAI CẤP (TS & VS) MỤC ĐÍCH CỦA NHÀ TB: Là giá trị thặng dư Thông qua trao đổi ngang giá khi mua HH SLĐ, nhà TB vẫn thu được giá trị thặng dư nhờ vào lao động sống của người CN 2. Bản chất của giá trị thặng dư 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 42 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 45 11/14/2022 3. Các phương pháp SX giá trị thặng dư trong nền KTTT (tr.101-102,103,104) Thời kỳ đầu của CNTB CNTB phát triển Đặc điểm: ✓Kỹ thuật ở trình độ thấp, tiến bộ chậm. Đặc điểm: ✓Giai đoạn đại công nghiệp cơ khí, KT đã phát triển, làm cho NS lao động tăng. ✓ Phương pháp chủ yếu để tăng GTTD: kéo dài ngày lao động của công nhân. ✓ PP để tăng giá trị thặng dư dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động. PPSX giá trị thặng dư tuyệt đối PPSX giá trị thặng dư tương đối 3. Các phương pháp SX giá trị thặng dư trong nền KTTT 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 46 11/14/2022 PPSX giá trị thặng dư tuyệt đối PPSX giá trị thặng dư được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi. Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân và tăng cường độ lao động 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 47 11/14/2022 PPSX giá trị thặng dư tương đối Kéo dài thời gian lao động thặng dư Rút ngắn thời gian lao động tất yếu Độ dài của ngày lao động không đổi Nâng cao năng suất lao động xã hội 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 50 11/14/2022 Giả định rằng ngày lao động không thay đổi, nhưng bây giờ công nhân chỉ cần 3 giờ lao động đã tạo ra được một lựơng giá trị mới bằng với giá trị sức lao động của mình. Do đó, tỷ lệ phân chia ngày lao động sẽ thay đổi. VD: Phương pháp sx giá trị thặng dư TƯƠNG đối 3h 5h 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 51 PPSX giá trị thặng dư tương đối Để hạ thấp giá trị SLĐ Phải: Giảm giá trị TLSH & dịch vụ cần thiết để tái sx SLĐ. Tăng NSLĐ trong các ngành SXTLSH Tăng NSLĐ trong các ngành sx TLSX để chế tạo ra TLSH đó. 8 giờ không đổi TGLĐTY TGLĐTD 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 52 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 55 11/14/2022 PPSX m tương đối -> nslđ xhh tăng 2019 = 2000 tỷ 2020 = 2300 tỷ 2021 = 2900 tỷ A: MM HĐ NHẤT T Đ TCQL: CAO TĐ NGƯỜI LĐ CAO VỐN CAO NHÂT... ->NSLĐ RẤT CAO, H2 NHIỀU NHẤT, GIÁ THẤP NHẤT TT 2.650 TỶ SNA B: MM HĐ NHẤT T Đ TCQL: CAO TĐ NGƯỜI LĐ CAO VỐN CAO NHÂT... ->NSLĐ RẤT CAO, H2 NHIỀU NHẤT, GIÁ THẤP NHẤT TT SNB Giá trị thặng dư siêu ngạch Xét trong từng xí nghiệp xét Toàn bộ xã hội tư bản -Là hiện tượng tạm thời, xuất hiện rồi mất đi. - Là hiện tượng tồn tại thường xuyên. - Là khát vọng của nhà tư bản, động lực mạnh mẽ thúc đẩy LLSX xã hội phát triển C.Mác GTTD siêu ngạch là hình thức biến tướng của GTTD tương đối 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 56 11/14/2022 Hãy chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau giữa hai PPSX giá trị thặng tương đối và siêu ngạch? 3. Các PPSX giá trị thặng dư trong nền KTTT 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 57 11/14/2022 Phương pháp SX giá trị thặng dư tương đối và GTTD siêu ngạch Ý nghĩa - Với các doanh nghiệp: kích thích SX, tăng năng suất, sử dụng kỹ thuật mới, cải tiến tổ chức quản lý, tiết kiệm chi phí sản xuất. - Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát triển LLSX, thúc đẩy CNH,HĐH đất nước. 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 60 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 61 11/14/2022 1. Bản chất của tích lũy tư bản 2. Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy 3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản Nhà tư bản sẽ làm gì đối với giá trị thặng dư thu được ? 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 62 11/14/2022 - Bản chất của tích lũy TB: là quá trình tái sản xuất mở rộng TBCN, thông qua việc biến giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm để tiếp tục mở rộng sản xuất kinh doanh 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 65 11/14/2022 => Thực chất của tích lũy T: Chuyển hóa 1 phần m thành T ➔ Quá trình tư bản hóa m NĂM 1: Quy mô SX 100: 80c + 20v + 20m (10 TD và 10m vào tái sản xuất) NĂM 2: Quy mô SX 110: 88c + 22v + 22m (11 TD và 11m vào tái sản xuất) 1. Bản chất của TÍCH LŨY TB 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 66 11/14/2022 “Sử dụng giá trị thặng dư thành tư bản, hay chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản, thì gọi là tích lũy tư bản” C.Mác (Tư bản, quyển 1, tập 3, tr 32) c1 v1 m Tiêu dùng (m1) Tích luỹ (m2) 1. Bản chất của TÍCH LŨY TB Nguồn gốc của tích lũy TB: m Động cơ của tích luỹ: Thu nhiều giá trị thặng dư và do cạnh tranh khốc liệt 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 67 11/14/2022 1. Bản chất của TÍCH LŨY TB Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản Tích lũy tư bản không ngừng làm tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu nhập của người lao động cả tuyệt đối lẫn tương đối MỘT SỐ QL CỦA TÍCH LŨY TB 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 70 11/14/2022 3. MỘT SỐ QL CỦA TÍCH LŨY TB Là việc tăng quy mô tư bản cá biệt bằng tích luỹ của từng nhà tư bản riêng rẽ Là sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn. Điểm giống nhau giữa tích tụ TB và tập trung TB đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt. 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 71 11/14/2022 3. MỘT SỐ QL CỦA TÍCH LŨY TB Tích tụ TB Tập trung TB Hai là: Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản Tăng quy mô TB cá biệt bằng tích lũy =>tăng quy mô TB XH Chỉ tăng quy mô tư bản cá biệt, không tăng quy mô TB XH do hợp nhất tb. Làm phân tán TB thành nhiều TB cá biệt Sắp xếp lại các bộ phận cấu thành TB xã hội Quan hệ: Tư bản – công nhân Quan hệ: tư bản – tư bản Nguồn gốc từ giá trị thặng dư Thu hút nhiều TB nhỏ thành một TB cá biệt lớn Tích tụ TB Tập trung TB 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 72 11/14/2022 - Đối với XH: để tiến hành SX HH, XH cần chi phí một lượng hao phí LĐ nhất định bao gồm: GIÁ TRỊ HH LĐ QUÁ KHỨ LĐ HIỆN TẠI (LĐ SỐNG) 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 75 11/14/2022 Để tiến hành SX HH họ chỉ cần ứng một lượng tư bản k gọi là chi phí SX TBCN Chi phí SX TBCN là phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả sức lao động đã được sử dụng để sx. Là chi phí mà nhà tư bản đã bỏ ra để sản xuất hàng hóa. Ký hiệu là: k 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 76 11/14/2022 ? Đối với nhà tư bản, chi phí SX ký hiệu là gì? => Khi xuất hiện chi phí SX TBCN thì công thức giá trị hàng hoá chuyển thành: G = k + m - Phản ánh lao động XH hình thành nên giá trị HH - Lao động là thực thể, là nguồn gốc của giá trị và giá trị thặng dư Phản ánh hao phí tư bản của nhà tư bản, nó không tạo ra giá trị HH Gây lầm tưởng k sinh ra m, che đậy thực chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 77 11/14/2022 Lợi nhuận Lợi nhuận chẳng qua chỉ là hình thái biểu hiện của m trên bê mặt nền KTTT Nhà TB chỉ cần bán HH cao hơn chi phí sản xuất là có p Lợi nhuận phản ánh quy mô và hiệu quả kinh doanh, che đậy bản chất bóc lột của CNTB 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 80 11/14/2022 ? Nhà tư bản thu được lợi nhuận khi nào? ? yếu tố nào là mục tiêu, động cơ, động lực của mọi hoạt động SX? b. Bản chất của lợi nhuận Lợi nhuận 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 81 11/14/2022 b. Bản chất của lợi nhuận => p che dấu quan hệ bóc lột TBCN, che dấu nguồn gốc thực sự của nó. m : nội dung Con đẻ của toàn bộ TB ứng trước Phản ánh nguồn gốc sinh ra từ v 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 82 11/14/2022 Tỷ suất GTTD Cấu tạo hữu cơ của TB Tỷ suất GTTD càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng lớn Nếu m’ không đổi, Cấu tạo hữu cơ của TB càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng giảm Nếu tốc độ chu chuyển TB càng lớn thì tần suất sản sinh m trong năm càng tăng tỷ suất lợi nhuận càng tăng TBBB càng nhỏ tỷ suất lợi nhuận càng lớn Tốc độ chu chuyển TB Tiết kiệm TBBB 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 85 11/14/2022 ✓ lợi nhuận bình quân, ✓ Các ngành khác nhau do có ĐKTN, KTKT & TCQL khác nhau => tỷ suất lợi nhuận cũng khác nhau: 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 86 11/14/2022 ? Cạnh tranh giữa các ngành tất yếu dẫn tới hình thành? d). Lợi nhuận bình quân (tr.114 -116) P’= Ʃ p Ʃ(c + v) × 100% 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 87 11/14/2022 Lợi nhuận bình quân Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau, đầu tư vào các nghành khác nhau, bất kể cấu tạo hữu cơ của TB như thế nào. Ký hiệu: p _ ? Phạm trù lợi nhuận bình quân phản ánh điều gì? Sự bóc lột của toàn bộ GCTS đối với GCCN d). Lợi nhuận bình quân (tr.114 -116) Lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho người cho vay vì đã sử dụng lượng tiền nhàn rỗi của người cho vay. NGƯỜI CHO VAY KINH DOANH P Z PDN 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 90 11/14/2022 Đặc điểm của tư bản cho vay trong CNTB Quyền sử dụng tách rời quyền sở hữu Là hàng hóa đặc biệt Là hình thái tư bản phiến diện nhất song được sùng bái nhất Thứ nhất Thứ hai Thứ ba 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 91 11/14/2022 ➢ Địa tô TBCN là gì? Nguồn gốc của địa tô TBCN? ➢ Phân biệt địa tô tuyệt đối, địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II? 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 92 11/14/2022 - Địa tô tuyệt đối là lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân, do: C/V TBNN o< C/V của TBCN. - Giá cả ruộng đất là một phạm trù kinh tế bất hợp lý, nhưng nó ẩn dấu một quan hệ kinh tế hiện thực. Giá cả ruộng đất là hình thức địa tô tư bản hoá. Ví dụ: Một mảnh đất hàng năm đem lại một địa tô là 200 USD, tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng là 5%, thì giá cả mảnh đất là: (200 X 100): 5 = 4000 USD Vì với số tiền 4000 USD đó đem gửi ngân hàng, lãi suất 5% năm thu được lợi tức 200 USD bằng địa tô thu được khi cho thuê ruộng đất. 11/14/2022 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 95 306103 Chương 3 QLGTTD TRONG NỀN KTTT - Giảng viên Hoàng Thị Duyên 96 11/14/2022
Docsity logo



Copyright © 2024 Ladybird Srl - Via Leonardo da Vinci 16, 10126, Torino, Italy - VAT 10816460017 - All rights reserved