Download Nguyên lý kế toán trong chuyên ngành kế toán giúp định khoản and more Schemes and Mind Maps Accounting in PDF only on Docsity! a. Mua hàng hóa về nhập kho Nợ TK 156: Giá trị chưa có thuế Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331,…: Tổng giá thanh toán b. Chi phí thu mua hàng hóa Nợ TK 156: Giá trị chưa thuế Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331…: Tổng tiền thanh toán c. Mua hàng hóa nhưng hàng còn đi đường chưa về đến kho Nợ TK 151: Giá trị chưa có thuế Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331…: Tổng giá thanh toán d. Hàng đi đường về nhập kho Nợ TK 156: Giá trị nhập kho Có TK 151: e. Xuất kho hàng hóa bán - Nợ TK 632: Giá vốn hàng xuất bán Có TK 156: - Nợ TK 111, 112, 131: Tổng tiền hàng Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra f. Xuất kho hàng hóa gửi bán Nợ TK 157: Trị giá xuất kho Có TK 156: g. Nhận được thông báo bán được hàng gửi bán - Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Có TK 157: - Nợ TK 111, 112, 131: Tổng tiền hàng Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra h. Chi phí vận chuyển khi bán hàng, chi phí hoa hồng đại lý Nợ TK 641: Giá chưa thuế Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331,…: Tổng tiền thanh toán i. Mua công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ nhiều lần cho bộ phận bán hàng, bộ phận lý doanh nghiệp - Nợ TK 242: Giá mua chưa thuế Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331,..: Tổng tiền thanh toán - Nợ TK 641, 642: Giá trị phân bổ trong kỳ Có TK 242: j. Trích khấu hao tài sản cố định cho bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý doanh nghiệp Nợ TK 641, 642: Giá trị khấu hao trong kỳ Có TK 214: k. Tính lương cho bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý doanh nghiệp Nợ TK 641, 642: Lương phải trả Có TK 334: i. Trích các khoản bảo hiểm theo quy định KPCĐ BHXH BHYT BHTN Tổng Doanh nghiệp 2% 17,5% 3% 1% 23,5% Người lao động 0% 8% 1,5% 1% 10,5% Tổng 2% 25,5% 4,5% 2% 34% Nợ TK 641, 642: Phần tính vào chi phí doanh nghiệp Nợ TK 334: Phần tính vào lương người lao động Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386): Các khoản bảo hiểm phải nộp theo quy định m. Các chi phí dịch vụ mua ngoài cho bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý doanh nghiệp Nợ TK 641, 642: Giá chưa có thuế Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331,...: Tổng giá thanh toán MUA BÁN Chiết khấu thương mại: CK do khách hàng mua với số lượng lớn. Giảm giá hàng mua: Chiết khấu thương mại: 5211 Giảm giá hàng bán: 5213 Nợ TK 5211, 5213