Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Tenses in English with table, Schemes and Mind Maps of English

tổng hợp 11 thì trong tiếng anh và dấu hiệu nhận biết

Typology: Schemes and Mind Maps

2022/2023

Uploaded on 12/03/2023

phuong-linh-44
phuong-linh-44 🇻🇳

4 documents

Partial preview of the text

Download Tenses in English with table and more Schemes and Mind Maps English in PDF only on Docsity! 1 Tense (Các thì) Uses (Cách sử dụng) Forrm (Công thức) Sign (Dấu hiệu) 1. Present Simple (thì hiện tại đơn) (1) Diễn tả hành động thường xuyên diễn ra ở hiện tại, lặp đi lặp lại nhiều lần để tạo thành thói quen. Eg: I often get up at 6 a.m. (2) Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên và những điều luôn luôn đúng. Eg: The Sun rises in the East and sets in the West. (3) Diễn tả thời gian biểu, thời khoá biểu, giờ tàu xe, lịch chiếu phim, nghệ thuật. Eg: The train leaves Hanoi at 7a.m and arrives in Haiduong at 8:30 a.m. (4) Diễn tả một trạng thái mang tính ổn định, lâu dài. Eg: I live in Hanoi city. (+) S + V(s/es) (-) S + don’t/doesn’t + V (?) (QW) + do/does + S + V? never rarely/hardly sometimes often usually alwways frequently every (everyday/month/year; every morning/afternoon) generally: thường thường once a…. twice a…. 3 times a…. 2. Present Progressive Tense (thì hiện tại tiếp diễn) (1) Diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Eg: The teacher is teaching Maths and the students are learning. (2) Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai và chắc chắn sẽ xảy ra vì người nói đã có dự định từ trước. (+) S + be + Ving (-) S + be not + Ving (?) QW + be + S + Ving? • Chú ý: Một số động từ không được dùng với thì này đó là: like belong to prefer love mean taste believe need smell now at the moment at this time at present look! listen! hurry up! • câu mệnh lệnh (!) 2 Eg: I have bought 2 tickets. I am seeing a movies. (Diễn tả dự định cho tương lai) have know think want own understand feel seem sound 3. Present Perfect Tense (thì hiện tại hoàn thành) (1) Diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến hiện tại (kết quả còn lưu lại ở hiện tại). Eg: I have learnt English for 6 years. (2) Diễn tả những hành động, những sự việc xảy ra vào một thời điểm không rõ ràng trong quá khứ (không nhắc đến thời gian). Eg: I have lost my key (3) Diễn tả những hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ. Eg: The house looks tidy, someone has cleaned the house. (4) Diễn tả một hành động đã xảy ra và được lặp đi lặp lại hơn một lần trong quá khứ. Eg: I have seen this movie 3 times. (+) S + have/has + PII (-) S + have/has not + PII (?) QW + have/has + S + PII? recently: gần đây lately: mới đây so far: cho đến gần đây up to now/present: từ trước đến giờ yet first time second times… several times: vài lần câu so sánh bậc nhất since + mốc thời gian: kể từ khi for + khoảng thời gian 4. Present Progressive Perfect Tense (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) Dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ còn tiếp tục xảy ra trong tương lai. (đã đang và sẽ) (+) S + have/has + been Ving (-) S + have/ has not + Ving (?) QW + have/has + S + Ving? since + mốc thời gian for + khoảng thời gian 5 (2) Dùng để diễn tả một lời hứa, một lời tiên đoán, một lời đề nghị lịch sự, một lời mời, một lời thỉnh cầu hay mệnh lệnh. 1. I promise I won’t play computer games anymore. 2. I guess this baby will become the Miss someday. 3. Shall/Will I open the window to let the fresh air in? 4. Will you go with me to the cinema tonight? 5. Will you bring the books here? in + các năm trong tương lai (in 2030) oneday someday WHEN + các mốc thời gian trong tương lai (when I am old/90 years old) tonight soon: ngay sau đó 9. Near Future Tense (thì tương lai gần/thì tương lai dự định) Diễn tả những hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai vì người nói đã có dự định từ trước. Eg: Look! There is black cloud and the wind is blowing strongly. It’s going to rain. (+) S + be going to + V (-) S + be not going to + V (?) (QW) + be + S + going to + V? • TƯƠNG TỰ NHƯ TƯƠNG LAI ĐƠN, DO ĐÓ TA PHẢI LẤY TÌNH HUỐNG CÂU ĐƯA RA LÀM CĂN CỨ CHIA THÌ. 10. Future Progressive Tense (thì tương lai tiếp diễn) Dùng để diễn tả những hành động cụ thể, xác định đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Eg: I will be watching TV at this time tomorrow. (+) S + will be + Ving (-)S + will be not + Ving (?) (QW) + will + S + be + Ving? at + số giờ/at this time + thời gian trong tương lai 6 11. Future Perfect Tense (thì tương lai hoàn thành) (1) Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai (hành động hoàn thành trước để ở tương lai hoàn thành, hành động hoàn thành sau để ở tương lai đơn). Eg: Remember to get up early tomorrow or else they will have gone before you come. (2) Dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trong một thời điểm cụ thể, rõ ràng xác định trong tương lai. Eg: By 10 a.m tomorrow, they will have finished their homework. (+) S + will have + PII (-) S + will have not + Pii (?) (QW) + will + S + have + PII? By Before By the time (trước lúc) + thời gian trong tương lai eg: by 8 a.m tomorrow before 8 a.m tomorrow by the time you get there
Docsity logo



Copyright © 2024 Ladybird Srl - Via Leonardo da Vinci 16, 10126, Torino, Italy - VAT 10816460017 - All rights reserved