Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Write a title that briefly explains what it is about., Exercises of Accounting

Write a title that briefly explains what it is about.

Typology: Exercises

2018/2019

Uploaded on 08/14/2023

dieu-ngoc-1
dieu-ngoc-1 🇻🇳

3 documents

1 / 26

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download Write a title that briefly explains what it is about. and more Exercises Accounting in PDF only on Docsity! 11/17/2021 Chương 5 Kế toán thuế TNDN Thuế TNDN Văn bản pháp lý  Thông tư:  78/2014/TT-BTC  119/2014/TT-BTC  151/2014/TT-BTC  96/2015/TT-BTC VBHN 26/VBHN-BTC 24/9/2015  21/2016/TT-BTC  83/2016/TT-BTC  25/2018/TT-BTC  82/2018/TT-BTC  03/2021/TT-BTC Văn bản pháp lý  Luật thuế TNDN:  Luật số 14/2008/QH12  Luật 32/2013/QH13  Luật số 71/2014/QH13 VBHN 14/VBHN-BTC  Nghị định  218/2013/NĐ-CP  91/2014/NĐ-CP  12/2015/NĐ-CP VBHN 12/VBHN-BTC 26/5/2015  146/2017/NĐ-CP  44/2021/NĐ-CP  57/2021/NĐ-CP 11/17/2021 Thuế TNDN Khái niệm Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là thuế tính trên thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế Thuế TNDN Mục đích:  Tạo nguồn thu cho Nhà nước.  Bao quát và điều tiết được các khoản thu nhập.  Thông qua ưu đãi về thuế => khuyến khích đầu tư.  Tạo sự công bằng giữa các doanh nghiệp. 11/17/2021 Ví dụ Đơn vị sự nghiệp A có phát sinh hoạt động cho thuê nhà, doanh thu cho thuê nhà một (01) năm là 100 triệu đồng, đơn vị không xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động cho thuê nhà nêu trên do vậy đơn vị lựa chọn kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ như sau: Thuế TNDN phải nộp= Doanh thu x % Phần 1 THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KDHH, DV 11/17/2021 Thuế TNDN Đối tượng nộp thuế Là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế Thuế TNDN Căn cứ tính thuế TNDN:  Thu nhập tính thuế  Thuế suất 11/17/2021 Thuế TNDN Phương pháp tính thuế Thuế TNDN phải nộp = ( Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN ) x Thuế suất thuế TNDN Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Các khoản thu nhập khác Thuế TNDN Doanh thu tính thuế TNDN Là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền cung cấp dịch vụ (bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền) 1. Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế là doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT. 2. Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT. 11/17/2021 Thuế TNDN Doanh thu tính thuế TNDN 16. Đối với hoạt động kinh doanh chứng khoán là các khoản thu từ dịch vụ môi giới, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh, tư vấn, quản lý, phát hành, tổ chức thị trường và các dịch vụ chứng khoán khác theo quy định của pháp luật. 17. Đối với dịch vụ tài chính phái sinh là số tiền thu từ việc cung ứng các dịch vụ tài chính phái sinh thực hiện trong kỳ tính thuế. Thuế TNDN Thời điểm xác định doanh thu  Đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.  Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng dịch vụ cho người mua  Đối với hoạt động vận tải hàng không là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ vận chuyển cho người mua.  Trường hợp khác theo quy định của pháp luật. 11/17/2021 Thuế TNDN Chi phí được trừ Điều kiện xác định 1. Chi phí thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh. 2. Có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp. 3. Các khoản chi từng lần có giá trị 20 triệu đồng trở lên (giá thanh toán) phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt 4. Không thuộc danh mục các khoản chi không được trừ Thuế TNDN Khoản chi không được trừ (1) Khoản chi phí tương ứng với phần giá trị bị tổn thất đã xác định được trách nhiệm bồi thường, đã được bảo hiểm bồi thường hoặc không đáp ứng được điều kiện về hồ sơ (2) Chi khấu hao đối với TSCĐ trong một số trường hợp cụ thể. (3) Quyền sử dụng đất lâu dài (4) Chi nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu,.. phần vượt mức tiêu hao hợp lý do doanh nghiệp tự xây dựng. (5) ....(có 37 khoản, xem thông tư hướng dẫn) 11/17/2021 Thuế TNDN Thu nhập khác Thu nhập chịu thuế khác là các khoản thu nhập mà doanh nghiệp nhận được ngoài thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính Thuế TNDN Thu nhập khác 1. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chứng khoán. 2. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. 3. Thu nhập từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản. 4. Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản,các loại giấy tờ có giá khác. 5. Phần chênh lệch còn lại giữa thu nhập từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn phát sinh cao hơn khoản chi lãi tiền vay the quy định. 6. Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ; Lãi về chênh lệch tỷ giá hối đoái 7. Khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được. 11/17/2021 Ví dụ  Năm 2019 DN A có phát sinh lỗ là 10 tỷ đồng, năm 2020 DN A có phát sinh thu nhập là 12 tỷ đồng thì toàn bộ số lỗ phát sinh năm 2019 là 10 tỷ đồng, DN A phải chuyển toàn bộ vào thu nhập năm 2020.  Năm 2019 DN B có phát sinh lỗ là 20 tỷ đồng, năm 2020 DN B có phát sinh thu nhập là 15 tỷ đồng thì: + DN B phải chuyển toàn bộ số lỗ 15 tỷ đồng vào thu nhập năm 2020; + Số lỗ còn lại 5 tỷ đồng, DN B phải theo dõi và chuyển toàn bộ liên tục theo nguyên tắc chuyển lỗ của năm 2019 nêu trên vào các năm tiếp theo, nhưng tối đa không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ Thuế TNDN Thuế suất 1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%, trừ trường hợp quy định áp dụng thuế suất 32% và 50% 2. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam từ 32% đến 50% phù hợp với từng dự án, từng cơ sở kinh doanh. 11/17/2021 Thuế TNDN  Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ  Trích tối đa 10% TNTT hàng năm trước khi tính thuế TNDN để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ  Trong thời hạn 5 năm, nếu không sử dụng hết 70% hoặc sử dụng không đúng mục đích thì DN phải nộp lại số thuế (thuế suất tại thời điểm trích) tương ứng với số quỹ không sử dụng hết hoặc không sử dụng đúng mục đích và lãi phát sinh của khoả thuế đó (theo lãi suất trái phiếu của kho bạc) Thuế TNDN Phương pháp tính thuế Thuế TNDN phải nộp = ( Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN ) x Thuế suất thuế TNDN Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Các khoản thu nhập khác 11/17/2021 Ví dụ Một doanh nghiệp sản xuất trong năm tính thuế TNDN có tài liệu sau:  Doanh thu tính thuế 20 Tỷ đồng  Tổng số chi phí được trừ 17 tỷ đồng  Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số là 0,5 tỷ đồng (thu nhập được miễn thuế)  Lỗ của năm tính thuế trước được kết chuyển là 0,5 tỷ đồng  Doanh nghiệp trích quỹ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 0,4 tỷ đồng  Doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế khác ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh chính ở trên Xác định số thuế TNDN phải nộp, thuế suất 20%? Thuế TNDN Mối quan hệ giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế Lợi nhuận kế toán = Doanh thu kế toán – Chi phí kế toán = (Doanh thu chịu thuế + Doanh thu không chịu thuế)-(Chi phí được trừ + Chi phí không được trừ) = Doanh thu chịu thuế - Chi phí được trừ + Doanh thu không chịu thuế - Chi phí không được trừ = Thu nhập chịu thuế + Doanh thu không chịu thuế - Chi phí không được trừ Thu nhập chịu thuế = Lợi nhuận kế toán – Doanh thu không chịu thuế + Chi phí không được trừ 11/17/2021 Phần 3 THUẾ TNDN TỪ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN Thuế TNDN Đối tượng chịu thuế Doanh nghiệp thuộc diện chịu thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm: Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, mọi ngành nghề có thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản; Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản có thu nhập từ hoạt động cho thuê lại đất 11/17/2021 Thuế TNDN Căn cứ và Phương pháp tính thuế Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất 20% Thu nhập tính thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế - Lỗ của hoạt động chuyển nhượng BĐS của các năm trước Thu nhập chịu thuế TNDN = Doanh thu thu được từ hoạt động chuyển nhượng BĐS - Giá vốn của BĐS - Chi phí liên quan đến hoạt động chuyển nhượng BĐS Thuế TNDN Đăng ký thuế Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được cấy giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Kê khai thuế Nộp thuế Doanh nghiệp nộp thuế tại nơi có trụ sở chính. Nếu có cơ sở sản xuất khác địa bàn nộp thuế căn cứ vào tỷ lệ chi phí của cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc với tổng chi phí của doanh nghiệp Quyết toán thuế - Quyết toán thuế TNDN tại nơi có trụ sở chính. - Số thuế TNDN còn phải nộp hoặc hoàn khi quyết toán cũng được phân bổ theo đúng tỷ lệ tại nơi có trụ sở chính và tại nơi có các cơ sở sản xuất phụ thuộc 11/17/2021 Kế toán thuế TNDN Chứng từ sử dụng Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng Biên lai nộp thuế Tờ khai quyết toán thuế Báo cáo tài chính Cá chứng từ liên quan khác Keá toaùn thueá TNDN Taøi khoaûn söû duïng  TK 3334 – Thuế TNDN  TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành 111,112 3334 8211 911 K/c chi phí thueá TNDN Thueá TNDN taïm Noäp hoaëc noäp Boå sung Noäp thueá Ñieàu chænh soá thueá noäp thöøa 11/17/2021 Kế toán thuế TNDN  Thuế TNDN phải nộp điều chỉnh giảm do sai sót trọng yếu Nợ TK 3334 Có TK 4211 Lưu ý: Trên thuyết minh BCTC phải ghi rõ số dư đầu kỳ đã thay đổi Kế toán thuế TNDN  Thuế TNDN phải nộp điều chỉnh giảm do sai sót không trọng yếu Nợ TK 3334 Có TK 821 Lưu ý: Không cần điều chỉnh sổ sách, tờ khai quyết toán thuế TNDN của kỳ kế toán 11/17/2021 Ví dụ  Thực hành tính và lập tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Docsity logo



Copyright © 2024 Ladybird Srl - Via Leonardo da Vinci 16, 10126, Torino, Italy - VAT 10816460017 - All rights reserved